TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Kiết Danh Thành


Cùng xem tên Kiết Danh Thành có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Kiết Danh Thành có ý nghĩa là ý nghĩa
Có thể tên Kiết Danh Thành trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KIẾT
DANH
THÀNH

Bạn đang xem ý nghĩa tên Kiết Danh Thành có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KIẾT trong chữ Hán viết là 孑 có 3 nét, thuộc bộ thủ TỬ (子), bộ thủ này phát âm là zǐ có ý nghĩa là con. Chữ kiết (孑) này có nghĩa là: (Hình) Đơn chiếc, đơn độc.

Như: {kiết thân} 孑身 một thân một mình.(Phó) Trơ trọi.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế} 父母繼歿, 孑然一身, 受童蒙於洛汭 (Nhan Thị 顏氏) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.(Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư.

Thi Kinh 詩經: {Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di} 周餘黎民, 靡有孑遺 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.(Danh) {Kiết củng} 孑孓 con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).(Danh) Họ {Kiết}.

DANH trong chữ Hán viết là 名 có 6 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ danh (名) này có nghĩa là: (Danh) Tên người.

Như: {tôn tính đại danh} 尊姓大名 tên họ của ngài, {thỉnh vấn phương danh} 請問芳名 xin hỏi quý danh.(Danh) Tên gọi sự vật.

Như: {địa danh} 地名 tên đất.

Quản Tử 管子: {Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh} 物固有形, 形固有名 (Tâm thuật thượng 心術上) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.(Danh) Tiếng tăm.

Như: {thế giới văn danh} 世界聞名 có tiếng tăm trên thế giới.

Cao Bá Quát 高伯适: {Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung} 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.(Danh) Văn tự.

Như: cổ nhân gọi một chữ là {nhất danh} 一名.

Chu Lễ 周禮: {Chưởng đạt thư danh ư tứ phương} 掌達書名於四方 (Xuân quan 春官, Ngoại sử 外史) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.(Danh) Lượng từ: người.

Như: {học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh} 學生十名, 缺席一名 học sinh mười người, vắng mặt một người.(Danh) {Danh gia} 名家, một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên {danh} 名: tên gọi.(Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả.

Bạch Cư Dị 白居易: {Hữu mộc danh lăng tiêu} 有木名凌霄 (Lăng tiêu hoa 凌霄花) Có cây tên gọi là lăng tiêu.

Luận Ngữ 論語: {Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên} 蕩蕩乎, 民無能名焉 (Thái Bá 泰伯) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).(Hình) Nổi tiếng, có tiếng.

Như: {danh nhân} 名人 người nổi tiếng.(Hình) Giỏi, xuất sắc.

Như: {danh thần} 名臣 bầy tôi giỏi, {danh tướng} 名將 tướng giỏi.

THÀNH trong chữ Hán viết là 城 có 9 nét, thuộc bộ thủ THỔ (土), bộ thủ này phát âm là tǔ có ý nghĩa là đất. Chữ thành (城) này có nghĩa là: (Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ.

Ở trong gọi là {thành} 城, ở ngoài gọi là {quách} 郭.

Lí Bạch 李白: {Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành} 青山橫北郭, 白水遶東城 (Tống hữu nhân 送友人) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.(Danh) Đô thị.

Như: {kinh thành} 京城 kinh đô, {thành thị} 城市 phố chợ, thành phố.(Danh) Họ {Thành}.(Động) Đắp thành.

Minh sử 明史: {Thị nguyệt, thành Tây Ninh} 是月, 城西寧 (Thái tổ bổn kỉ tam 太祖本紀三) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Kiết Danh Thành trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Kiết Danh Thành trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kiết Danh Thành được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ DANH trong tiếng Trung là 名(Míng).
- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 城(Chéng ).
- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 成(Chéng ).
- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 诚(Chéng ).

Tên DANH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ THÀNH trong tiếng Hàn là 성(Sung).

Tên Kiết Danh Thành trong tiếng Trung viết là: 名城成诚 (Míng Chéng Chéng Chéng).
Tên Kiết Danh Thành trong tiếng Hàn viết là: 성 (Sung).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Bá Thành, Chí Thanh, Công Thành, Danh Thành, Duy Thanh, Giang Thanh, Hà Thanh, Hải Thanh, Hoài Thanh, Huy Thành, Khắc Thành, Kim Thanh, Lập Thành, Lệ Thanh, Mai Thanh, Minh Thành, Nam Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh, Phương Thanh, Quốc Thành, Quỳnh Thanh, Tâm Thanh, Tân Thành, Thái Thanh, Thành, Thanh An, Thanh Bảo, Thanh Bích, Thanh Bình, Thanh Cẩm, Thanh Châm, Thành Châu, Thanh Chi, Thành Công, Thanh Dân, Thành Danh, Thanh Di, Thanh Diệp, Thành Doanh, Thanh Duy, Thành Gia, Thanh Giang, Thanh Hà, Thanh Hải, Thanh Hạm, Thanh Hằng, Thanh Hạnh, Thanh Hào, Thanh Hậu, Thanh Hiền, Thanh Hiếu, Thanh Hoa, Thanh Hồng, Thanh Huệ, Thanh Hương, Thanh Huy, Thanh Huyền, Thành Khanh, Thành Khiêm, Thanh Kiều, Thanh Lam, Thanh Lan, Thanh Liêm, Thanh Liên, Thanh Loan, Thành Lợi, Thanh Long, Thanh Mai, Thanh Mẫn, Thanh Minh, Thanh Nga, Thanh Ngân, Thanh Ngọc, Thành Nguyên, Thanh Nhã, Thành Nhân, Thanh Nhung, Thanh Phi, Thanh Phong, Thành Phương, Thanh Quân, Thanh Quang, Thành Sang, Thanh Sơn, Thanh Tâm, Thanh Thanh, Thanh Thảo, Thanh Thế, Thanh Thiên, Thanh Thu, Thanh Thuận, Thanh Thúy, Thành Tín, Thanh Toàn, Thanh Trà, Thanh Trang, Thanh Trúc, Thành Trung, Thanh Tú, Thanh Tuấn, Thanh Tùng, Thanh Tuyến, Thanh Tuyết, Thanh Uyên, Thanh Vân, Thanh Vinh, Thanh Vũ, Thanh Vy, Thanh Xuân, Thanh Yến, Thanh Ðạo, Thành Ðạt, Thanh Ðoàn, Thanh Đan, Thanh Đào, Thành Đạt, Thanh Điệp, Thành Đức, Thiện Thanh, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành, Tuyết Thanh, Vân Thanh, Vĩ Thành, Việt Thanh, Xuân Thanh, Yến Thanh, Ðắc Thành, Ðoan Thanh, Ðức Thành, Đan Thanh, Đoan Thanh,

Thay vì lựa chọn tên Kiết Danh Thành bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Kiết Danh Thành theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Kiết Danh Thành

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Kiết Danh Thành theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 55. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Kiết Danh Thành

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Kiết Danh Thành theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 20. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Kiết Danh Thành

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Kiết Danh Thành có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 13. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Ngoại cách tên Kiết Danh Thành

Ngoại cách tên Kiết Danh Thành có số tượng trưng là 34. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Kiết Danh Thành

Tổng cách tên Kiết Danh Thành có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Kiết Danh Thành tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Kiết Danh Thành là: 65/100 điểm.

ý nghĩa tên Kiết Danh Thành
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.