TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Kim Nhất Khôi


Cùng xem tên Kim Nhất Khôi có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Kim Nhất Khôi có ý nghĩa là đạt nhất khoio
Có thể tên Kim Nhất Khôi trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KIM
NHẤT
KHÔI

Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Nhất Khôi có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KIM trong chữ Hán viết là 今 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ kim (今) này có nghĩa là: (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với {cổ} 古 ngày xưa.

Như: {cổ kim} 古今 ngày xưa và ngày nay, {kim phi tích tỉ} 今非昔比 nay không bằng xưa.(Danh) Họ {Kim}.(Hình) Nay, bây giờ.

Như: {kim thiên} 今天 hôm nay, {kim niên} 今年 năm nay.(Đại) Đây (dùng như {thử} 此).

Quốc ngữ 國學: {Vương viết: Kim thị hà thần dã} 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

NHẤT trong chữ Hán viết là 一 có 1 nét, thuộc bộ thủ NHẤT (一), bộ thủ này phát âm là yi có ý nghĩa là số một. Chữ nhất (一) này có nghĩa là: (Danh) Một, là số đứng đầu các số đếm.(Danh) Họ {Nhất}.(Hình) Cùng, giống nhau, tương đồng.

Như: {nhất mô nhất dạng} 一模一樣 hoàn toàn giống nhau, {đại tiểu bất nhất} 大小不一 lớn nhỏ không như nhau.

Trung Dung 中庸: {Cập kì thành công nhất dã} 及其成工一也 Nên công cùng như nhau vậy.(Hình) Chuyên chú.

Như: {chuyên nhất bất biến} 專一不變 một lòng chuyên chú không đổi.(Hình) Mỗi, mỗi một, từng cái một.

Như: {nhất hiệt lục bách tự} 一頁六百字 mỗi trang sáu trăm chữ.(Hình) Thứ nhất.

Tả truyện 左傳: {Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt} 夫戰, 勇氣也, 一鼓作氣, 再而衰, 三而竭 (Tào Quế luận chiến 曹劌論戰) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.(Hình) Cả, toàn, suốt.

Như: {nhất thân thị hãn} 一身是汗 cả người mồ hôi, {nhất sanh} 一生 suốt đời, {nhất đông} 一冬 cả mùa đông.(Hình) Còn có một cái khác là.

Như: {ba gia, nhất danh tây hồng thị} 番茄, 一名西紅柿 cà chua, còn có tên là {tây hồng thị}.(Động) Họp thành một.

Đỗ Mục 杜牧: {Lục vương tất, tứ hải nhất} 六王畢, 四海一 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Sáu vua bị diệt, bốn bể thống nhất.(Phó) Vừa mới.

Như: {nhất thính tựu đổng} 一聽就懂 vừa mới nghe là hiểu ngay.(Phó) Một chút, một lát (đặt giữa cùng một động từ dùng hai lần).

Như: {vấn nhất vấn} 問一問 hỏi một chút, {hiết nhất hiết} 歇一歇 nghỉ một lát.(Phó) Đều.

Tuân Tử 荀子: {Nhất khả dĩ vi pháp tắc} 一可以為法則 (Khuyến học 勸學) Đều có thể dùng làm phép tắc.(Phó) Hễ, mỗi khi, cứ mỗi lần.

Tư Mã Thiên 司馬遷: {Cứu binh bất chí, sĩ tốt tử thương như tích, nhiên Lăng nhất hô lạo, quân sĩ vô bất khởi} 救兵不至, 士卒死傷如積, 然陵一呼勞, 軍士無不起 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Quân cứu viện không tới, sĩ tốt bị tử thương chất đống, vậy mà (Lí) Lăng hễ hô một tiếng ủy lạo, quân sĩ không ai không vùng dậy.(Phó) Mà lại, lại (biểu thị sự không ngờ).

Sử Kí 史記: {Quả nhân chi quá nhất chí thử hồ!} 寡人之過一至此乎 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Lỗi của quả nhân, mà lại đến như thế sao!/(Liên) Hoặc, hoặc là.

Trang Tử 莊子: {Nhất dĩ kỉ vi mã, nhất dĩ kỉ vi ngưu} 一以己為馬, 一以己為牛 (Ứng đế vương 應帝王) Hoặc coi mình là ngựa, hoặc coi mình là bò.(Trợ) Dùng để nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí.

Cổ thi 古詩: {Thượng hữu huyền ca thanh, Âm hưởng nhất hà bi} 上有絃歌聲, 音響一何悲 (Tây bắc hữu cao lâu 西北有高樓) Trên lầu có tiếng đàn ca, Âm hưởng sao mà bi thương vậy.

KHÔI trong chữ Hán viết là 恢 có 9 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ khôi (恢) này có nghĩa là: (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng.

Hán Thư 漢書: {Khôi ngã cương vũ} 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.(Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục.

Như: {khôi phục} 恢復 lấy lại được cái đã mất.(Hình) To lớn, bao la.

Nguyễn Trãi 阮廌: {Thiên khôi địa thiết phó kì quan} 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.(Hình) Hoàn bị.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Kim Nhất Khôi trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Kim Nhất Khôi trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kim Nhất Khôi được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KIM trong tiếng Trung là 金(Jīn).
- Chữ NHẤT trong tiếng Trung là 一(Yī).
- Chữ KHÔI trong tiếng Trung là 魁(Kuì ).

- Chữ KIM trong tiếng Hàn là 김(Kim).
- Chữ NHẤT trong tiếng Hàn là 일(Il).

Tên Kim Nhất Khôi trong tiếng Trung viết là: 金一魁 (Jīn Yī Kuì).
Tên Kim Nhất Khôi trong tiếng Hàn viết là: 김일 (Kim Il).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Kim Nhất Khôi bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Kim Nhất Khôi theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Kim Nhất Khôi

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Kim Nhất Khôi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 17. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Kim Nhất Khôi

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Kim Nhất Khôi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 13. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Thường, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 6 điểm.

Địa cách tên Kim Nhất Khôi

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Kim Nhất Khôi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Kim Nhất Khôi

Ngoại cách tên Kim Nhất Khôi có số tượng trưng là 3. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Kim Nhất Khôi

Tổng cách tên Kim Nhất Khôi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 16. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Nhất Khôi tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Kim Nhất Khôi là: 89/100 điểm.

ý nghĩa tên Kim Nhất Khôi
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Kim


Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 29, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 64 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Đây là họ phổ biến nhất tại Hàn Quốc, theo số liệu năm 2000 có khoảng 19 triệu người Hàn Quốc mang họ Kim, chiếm khoảng 20% dân số nước này.

Ở Việt Nam, họ Kim phần đông là người Khmer bản địa sống ở vùng Tây Nam Bộ Việt Nam, các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Kiên Giang,... trong số đó từ xưa tổ tiên có mối liên hệ họ hàng hay sui gia với người Hán hay người Triều Tiên mặc dù sử sách đều không nói đến vấn đề này. Đối với Trung Quốc hay Đài Loan, họ Kim cũng rất ít biết đến vì người Trung Quốc luôn nghĩ rằng họ Kim gặp nhiều đối với người Mãn Châu và một trong số đó di cư xuống Nam để làm ăn.

Người Việt Nam họ Kim

  • Kim Ngọc, tên thật là Kim Văn Nguộc, bí thư tỉnh ủy Vĩnh Phú
  • Kim Lý, tên thật là Kim Aron Lý, nam diễn viên Việt Nam
  • Kim Ny Ngọc, nữ ca sĩ Việt Nam
  • Kim Sô Phia, công chức Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
  • Kim Tự Long,nghệ sĩ cải lương người Việt Nam

Người Trung Quốc họ Kim

  • Kim Siêu Quần, diễn viên thủ vai Bao Công được nhiều người Việt hâm mộ
  • Kim Toàn, thái thú Vũ Lăng thời Tam Quốc
  • Kim Thánh Thán, nhà phê bình văn học cuối đời nhà Minh
  • Kim Môn Chiếu, nhà sử học thời nhà Thanh
  • Kim Thụ Nhân, Tỉnh trưởng Tân Cương từ 1928 đến 1934 thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Kim Ba, danh thủ cờ tướng Trung Hoa
  • Kim Tử Hàm, nữ ca sĩ, diễn viên Trung Quốc

Người Hàn Quốc họ Kim

  • Một số vua Tân La như Kim Đức Mạn (Kim Deokman), Kim Thắng Mạn (Kim Seungman), Kim Xuân Thu (Kim Chunchu),...
  • Kim Dữu Tín (Kim Yushin) (danh tướng của Tân La thời Tam quốc Triều Tiên, xuất thân là người Gaya)
  • Kim Gu (Hán Việt: Kim Cửu), lãnh tụ phong trào độc lập của Triều Tiên
  • Kim Il-sung (Hán Việt: Kim Nhật Thành), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Jong-il (Hán Việt: Kim Chính Nhật), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Jong-un (Hán Việt: Kim Chính Ân), Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Young Sam (Hán Việt: Kim Vịnh Tam), tổng thống Hàn Quốc
  • Kim Dae Jung (Hán Việt: Kim Đại Trung), tổng thống Hàn Quốc
  • Kim Kye Gwan (Hán Việt: Kim Kế Quan), nhà ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Woo Choong (Hán Việt: Kim Vũ Trung), người sáng lập và là chủ tịch tập đoàn Daewoo
  • Kim Hyun Joong, ca sĩ, diễn viên nổi tiếng người Hàn Quốc. Cựu thành viên nhóm nhạc SS501 và là diễn viên thủ vai Yoon Ji-hoo trong Vườn sao băng.
  • André Kim (tên thật Kim Bong Nam, Hán Việt: Kim Phượng Nam), nhà tạo mốt Hàn Quốc
  • Kim Ki Duk (Hán Việt: Kim Cơ Đức), đạo diễn Hàn Quốc
  • Kim Yu-na (Hán Việt: Kim Nghiên Nhi), vận động viên trượt băng Hàn Quốc
  • Kim Yohan (Hán Việt: Kim Diệu Hán), ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc X1
  • Kim Sung-kyu (Hán Việt: Kim Thành Khuê), ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
  • Kim Myung-soo (Hán Việt: Kim Minh Thù) nghệ danh là L, ca sĩ, diễn viên, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
  • Kim Hee-chul (Hán-Việt: Kim Hi Triệt) ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Super Junior
  • Kim Tae-yeon (Hán Việt: Kim Thái Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls' Generation
  • Kim Hyo-yeon (Hán Việt: Kim Hiếu Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls'Generation
  • Kim Jong-hyun (Hán Việt: Kim Chung Huyễn), ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc SHINee
  • Key tên thật là Kim Ki-bum (Hán Việt: Kim Cơ Phạm), thành viên nhóm nhạc SHINee
  • Kim HyunA (Hán Việt: Kim Huyền Nhã) ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc 4minute
  • Kim Jun-myeon (Hán Việt: Kim Tuấn Miên) nghệ danh là Suho, thành viên nhóm nhạc EXO
  • Xiumin tên thật là Kim Min-seok (Hán Việt: Kim Mân Thạc), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Chen tên thật là Kim Jong-dae (Hán Việt: Kim Chung Đại), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Kai tên thật là Kim Jong-in (Hán Việt: Kim Chung Nhân), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Yeri tên thật là Kim Ye-rim (Hán Việt: Kim Nghệ Lâm), thành viên nhóm nhạc Red Velvet
  • Kim Da-hyun (Hán Việt: Kim Đa Hiền) thành viên nhóm nhạc Twice
  • Kim So-hyun (Hán Việt: Kim Sở Huyễn), diễn viên
  • Kim Yoo-jung (Hán Việt: Kim Du Trinh), diễn viên
  • Kim Ji-soo (Hán Việt: Kim Trí Tú), thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
  • Jennie Kim (Hán Việt: Kim Trân Ni) thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
  • Kim Do Yeon (Hán Việt: Kim Độ Diên), thành viên nhóm nhạc WekiMeki, cựu thành viên I.O.I
  • Kim Se Jeong (Hán Việt: Kim Thế Chính), thành viên nhóm nhạc Gugudan, cựu thành viên I.O.I
  • Kim Chung Ha (Hán Việt: Kim Thỉnh Hạ), nữ ca sĩ người Hàn Quốc, cựu thành viên I.O.I
  • Kim So Hye (Hán Việt: Kim Tố Tuệ), nữ diễn viên, ca sĩ, MC người Hàn Quốc cựu thành viên I.O.I
  • Kim Seol Hyun (Hán Việt: Kim Tuyết Huyễn), thành viên nhóm nhạc AOA
  • Kei (Tên thật: Kim Ji Yeon, Hán Việt: Kim Chí Nghiên), thành viên nhóm nhạc Lovelyz
  • Bona tên thật là Kim Ji-yeon (Hán Việt: Kim Trí Nghiên), diễn viên, thành viên nhóm nhạc Cosmic Girls
  • Kim Seung Min (Hán Việt: Kim Thắng Mẫn), thành viên nhóm nhạc Stray Kids
  • Jin tên thật Kim Seok Jin (Hán Việt: Kim Thạc Trấn), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • RM tên thật là Kim Nam Joon (Hán Việt: Kim Nam Tuấn), rapper, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • V tên thật là Kim Tae Hyung (Hán Việt: Kim Thái Hanh), diễn viên, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • Kim Yu-gyeom (Hán Việt: Kim Hữu Khiêm), rapper, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc GOT7
  • Kim Wonpil (Hán Việt: Kim Nguyên Bật), ca sĩ, thành viên ban nhạc Day6
  • Kim Min-ju (Hán Việt: Kim Mân Châu), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
  • Kim Chae-won (Hán Việt: Kim Thái Nguyên), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
  • Solar tên thật là Kim Yongsun (Hán Việt: Kim Dung Tiên), thành viên nhóm nhạc MAMAMOO
  • SeolA tên thật là Kim Hyunjung (Hán Việt: Kim Hiền Trinh), thành viên nhóm nhạc WJSN
  • JINU tên thật là Kim Jin-woo (Hán Việt: Kim Tần Vũ), thành viên của nhóm nhạc Winner (nhóm nhạc)
  • Kim Soo Hyun (Hán-Việt: Kim Tú Hiền), nam diễn viên Hàn Quốc
  • Kim Sun Woo (Hán-Việt: Kim Thiện Vũ), thành viên nhóm nhạc ENHYPEN