TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Kim Minh Khoa


Cùng xem tên Kim Minh Khoa có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 5 người thích tên này..

100%

Kim Minh Khoa có ý nghĩa là dương minh khoa
Có thể tên Kim Minh Khoa trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KIM
MINH
KHOA

Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Minh Khoa có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KIM trong chữ Hán viết là 今 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ kim (今) này có nghĩa là: (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với {cổ} 古 ngày xưa.

Như: {cổ kim} 古今 ngày xưa và ngày nay, {kim phi tích tỉ} 今非昔比 nay không bằng xưa.(Danh) Họ {Kim}.(Hình) Nay, bây giờ.

Như: {kim thiên} 今天 hôm nay, {kim niên} 今年 năm nay.(Đại) Đây (dùng như {thử} 此).

Quốc ngữ 國學: {Vương viết: Kim thị hà thần dã} 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

MINH trong chữ Hán viết là 冥 có 10 nét, thuộc bộ thủ MỊCH (冖), bộ thủ này phát âm là mì có ý nghĩa là trùm khăn lên. Chữ minh (冥) này có nghĩa là: (Hình) U ám, tối tăm.

Như: {u minh} 幽冥 u ám.(Hình) Ngu tối.

Như: {minh ngoan bất linh} 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi.(Hình) Liên quan tới sự sau khi chết.

Như: {minh thọ} 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, {minh khí} 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết.(Hình) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác.

Như: {thương minh} 蒼冥, {hồng minh} 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu.(Phó) Thâm sâu.

Như: {minh tưởng} 冥想 suy nghĩ thâm trầm.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Quy trai minh tưởng} 歸齋冥想 (Hương Ngọc 香玉) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.(Động) Cách xa.

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh} 閑居三十載, 遂與塵事冥 (Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.(Động) Kết hợp ngầm.(Danh) Địa ngục, âm phủ.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Tê thử hận nhi nhập minh} 齎此恨而入冥 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Ôm hận này đến âm phủ.(Danh) Bể, biển.

Cũng như {minh} 溟.

Trang Tử 莊子: {Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn} 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.(Danh) Họ {Minh}.

KHOA trong chữ Hán viết là 夸 có 6 nét, thuộc bộ thủ ĐẠI (大), bộ thủ này phát âm là dà có ý nghĩa là to lớn. Chữ khoa (夸) này có nghĩa là: (Danh) Xa xỉ.

Tuân Tử 荀子: {Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm} 貴而不為夸, 信而不處謙 (Trọng Ni 仲尼) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.(Danh) Họ {Khoa}.(Động) Khoác lác, khoe khoang.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn} 而乃繁纓棨戟, 徒夸品秩之尊 (Tịch Phương Bình 席方平) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.(Động) Khen ngợi.

Bì Nhật Hưu 皮日休: {Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa} 吾聞鳳之貴, 仁義亦足夸 (Tích nghĩa điểu 惜義鳥) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.(Hình) Kiêu căng, tự đại.

Như: {khoa mạn hung kiêu} 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn.(Hình) Tốt đẹp.

Hoài Nam Tử 淮南子: {Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai} 曼頰皓齒, 形夸骨佳 (Tu vụ 脩務) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.(Hình) To, lớn.

Tả Tư 左思: {Ấp ốc long khoa} 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Nhà cao thành lớn.

Giản thể của chữ 誇.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Kim Minh Khoa trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Kim Minh Khoa trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kim Minh Khoa được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KIM trong tiếng Trung là 金(Jīn).
- Chữ MINH trong tiếng Trung là 明(Míng ).
- Chữ KHOA trong tiếng Trung là 科(Kē ).

- Chữ KIM trong tiếng Hàn là 김(Kim).
- Chữ MINH trong tiếng Hàn là 명(Myung).
- Chữ KHOA trong tiếng Hàn là 과(Gwa).

Tên Kim Minh Khoa trong tiếng Trung viết là: 金明科 (Jīn Míng Kē).
Tên Kim Minh Khoa trong tiếng Hàn viết là: 김명과 (Kim Myung Gwa).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Anh Khoa, Bá Khoa, Duy Khoa, Hữu Khoa, Khoa, Khoa Hà, Khoa Hữu, Khoa Đạt, Mạnh Khoa, Minh Khoa, Nguyên Khoa, Nhật Khoa, Tuấn Khoa, Việt Khoa, Vĩnh Khoa, Xuân Khoa, Ðăng Khoa, Đăng Khoa,

Thay vì lựa chọn tên Kim Minh Khoa bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Kim Minh Khoa theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Kim Minh Khoa

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Kim Minh Khoa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 56. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Kim Minh Khoa

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Kim Minh Khoa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 1. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Kim Minh Khoa

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Kim Minh Khoa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 42. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Kim Minh Khoa

Ngoại cách tên Kim Minh Khoa có số tượng trưng là 54. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Kim Minh Khoa

Tổng cách tên Kim Minh Khoa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 55. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Minh Khoa tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Kim Minh Khoa là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Kim Minh Khoa
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Kim


Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 29, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 64 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Đây là họ phổ biến nhất tại Hàn Quốc, theo số liệu năm 2000 có khoảng 19 triệu người Hàn Quốc mang họ Kim, chiếm khoảng 20% dân số nước này.

Ở Việt Nam, họ Kim phần đông là người Khmer bản địa sống ở vùng Tây Nam Bộ Việt Nam, các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Kiên Giang,... trong số đó từ xưa tổ tiên có mối liên hệ họ hàng hay sui gia với người Hán hay người Triều Tiên mặc dù sử sách đều không nói đến vấn đề này. Đối với Trung Quốc hay Đài Loan, họ Kim cũng rất ít biết đến vì người Trung Quốc luôn nghĩ rằng họ Kim gặp nhiều đối với người Mãn Châu và một trong số đó di cư xuống Nam để làm ăn.

Người Việt Nam họ Kim

  • Kim Ngọc, tên thật là Kim Văn Nguộc, bí thư tỉnh ủy Vĩnh Phú
  • Kim Lý, tên thật là Kim Aron Lý, nam diễn viên Việt Nam
  • Kim Ny Ngọc, nữ ca sĩ Việt Nam
  • Kim Sô Phia, công chức Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
  • Kim Tự Long,nghệ sĩ cải lương người Việt Nam

Người Trung Quốc họ Kim

  • Kim Siêu Quần, diễn viên thủ vai Bao Công được nhiều người Việt hâm mộ
  • Kim Toàn, thái thú Vũ Lăng thời Tam Quốc
  • Kim Thánh Thán, nhà phê bình văn học cuối đời nhà Minh
  • Kim Môn Chiếu, nhà sử học thời nhà Thanh
  • Kim Thụ Nhân, Tỉnh trưởng Tân Cương từ 1928 đến 1934 thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Kim Ba, danh thủ cờ tướng Trung Hoa
  • Kim Tử Hàm, nữ ca sĩ, diễn viên Trung Quốc

Người Hàn Quốc họ Kim

  • Một số vua Tân La như Kim Đức Mạn (Kim Deokman), Kim Thắng Mạn (Kim Seungman), Kim Xuân Thu (Kim Chunchu),...
  • Kim Dữu Tín (Kim Yushin) (danh tướng của Tân La thời Tam quốc Triều Tiên, xuất thân là người Gaya)
  • Kim Gu (Hán Việt: Kim Cửu), lãnh tụ phong trào độc lập của Triều Tiên
  • Kim Il-sung (Hán Việt: Kim Nhật Thành), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Jong-il (Hán Việt: Kim Chính Nhật), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Jong-un (Hán Việt: Kim Chính Ân), Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Young Sam (Hán Việt: Kim Vịnh Tam), tổng thống Hàn Quốc
  • Kim Dae Jung (Hán Việt: Kim Đại Trung), tổng thống Hàn Quốc
  • Kim Kye Gwan (Hán Việt: Kim Kế Quan), nhà ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Woo Choong (Hán Việt: Kim Vũ Trung), người sáng lập và là chủ tịch tập đoàn Daewoo
  • Kim Hyun Joong, ca sĩ, diễn viên nổi tiếng người Hàn Quốc. Cựu thành viên nhóm nhạc SS501 và là diễn viên thủ vai Yoon Ji-hoo trong Vườn sao băng.
  • André Kim (tên thật Kim Bong Nam, Hán Việt: Kim Phượng Nam), nhà tạo mốt Hàn Quốc
  • Kim Ki Duk (Hán Việt: Kim Cơ Đức), đạo diễn Hàn Quốc
  • Kim Yu-na (Hán Việt: Kim Nghiên Nhi), vận động viên trượt băng Hàn Quốc
  • Kim Yohan (Hán Việt: Kim Diệu Hán), ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc X1
  • Kim Sung-kyu (Hán Việt: Kim Thành Khuê), ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
  • Kim Myung-soo (Hán Việt: Kim Minh Thù) nghệ danh là L, ca sĩ, diễn viên, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
  • Kim Hee-chul (Hán-Việt: Kim Hi Triệt) ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Super Junior
  • Kim Tae-yeon (Hán Việt: Kim Thái Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls' Generation
  • Kim Hyo-yeon (Hán Việt: Kim Hiếu Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls'Generation
  • Kim Jong-hyun (Hán Việt: Kim Chung Huyễn), ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc SHINee
  • Key tên thật là Kim Ki-bum (Hán Việt: Kim Cơ Phạm), thành viên nhóm nhạc SHINee
  • Kim HyunA (Hán Việt: Kim Huyền Nhã) ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc 4minute
  • Kim Jun-myeon (Hán Việt: Kim Tuấn Miên) nghệ danh là Suho, thành viên nhóm nhạc EXO
  • Xiumin tên thật là Kim Min-seok (Hán Việt: Kim Mân Thạc), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Chen tên thật là Kim Jong-dae (Hán Việt: Kim Chung Đại), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Kai tên thật là Kim Jong-in (Hán Việt: Kim Chung Nhân), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Yeri tên thật là Kim Ye-rim (Hán Việt: Kim Nghệ Lâm), thành viên nhóm nhạc Red Velvet
  • Kim Da-hyun (Hán Việt: Kim Đa Hiền) thành viên nhóm nhạc Twice
  • Kim So-hyun (Hán Việt: Kim Sở Huyễn), diễn viên
  • Kim Yoo-jung (Hán Việt: Kim Du Trinh), diễn viên
  • Kim Ji-soo (Hán Việt: Kim Trí Tú), thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
  • Jennie Kim (Hán Việt: Kim Trân Ni) thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
  • Kim Do Yeon (Hán Việt: Kim Độ Diên), thành viên nhóm nhạc WekiMeki, cựu thành viên I.O.I
  • Kim Se Jeong (Hán Việt: Kim Thế Chính), thành viên nhóm nhạc Gugudan, cựu thành viên I.O.I
  • Kim Chung Ha (Hán Việt: Kim Thỉnh Hạ), nữ ca sĩ người Hàn Quốc, cựu thành viên I.O.I
  • Kim So Hye (Hán Việt: Kim Tố Tuệ), nữ diễn viên, ca sĩ, MC người Hàn Quốc cựu thành viên I.O.I
  • Kim Seol Hyun (Hán Việt: Kim Tuyết Huyễn), thành viên nhóm nhạc AOA
  • Kei (Tên thật: Kim Ji Yeon, Hán Việt: Kim Chí Nghiên), thành viên nhóm nhạc Lovelyz
  • Bona tên thật là Kim Ji-yeon (Hán Việt: Kim Trí Nghiên), diễn viên, thành viên nhóm nhạc Cosmic Girls
  • Kim Seung Min (Hán Việt: Kim Thắng Mẫn), thành viên nhóm nhạc Stray Kids
  • Jin tên thật Kim Seok Jin (Hán Việt: Kim Thạc Trấn), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • RM tên thật là Kim Nam Joon (Hán Việt: Kim Nam Tuấn), rapper, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • V tên thật là Kim Tae Hyung (Hán Việt: Kim Thái Hanh), diễn viên, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • Kim Yu-gyeom (Hán Việt: Kim Hữu Khiêm), rapper, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc GOT7
  • Kim Wonpil (Hán Việt: Kim Nguyên Bật), ca sĩ, thành viên ban nhạc Day6
  • Kim Min-ju (Hán Việt: Kim Mân Châu), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
  • Kim Chae-won (Hán Việt: Kim Thái Nguyên), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
  • Solar tên thật là Kim Yongsun (Hán Việt: Kim Dung Tiên), thành viên nhóm nhạc MAMAMOO
  • SeolA tên thật là Kim Hyunjung (Hán Việt: Kim Hiền Trinh), thành viên nhóm nhạc WJSN
  • JINU tên thật là Kim Jin-woo (Hán Việt: Kim Tần Vũ), thành viên của nhóm nhạc Winner (nhóm nhạc)
  • Kim Soo Hyun (Hán-Việt: Kim Tú Hiền), nam diễn viên Hàn Quốc
  • Kim Sun Woo (Hán-Việt: Kim Thiện Vũ), thành viên nhóm nhạc ENHYPEN