TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Kim Khởi Hạ


Cùng xem tên Kim Khởi Hạ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Khởi Hạ có ý nghĩa là khởi đầu của mùa hạ
Có thể tên Kim Khởi Hạ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KIM
KHỞI
HẠ

Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Khởi Hạ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KIM trong chữ Hán viết là 今 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ kim (今) này có nghĩa là: (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với {cổ} 古 ngày xưa.

Như: {cổ kim} 古今 ngày xưa và ngày nay, {kim phi tích tỉ} 今非昔比 nay không bằng xưa.(Danh) Họ {Kim}.(Hình) Nay, bây giờ.

Như: {kim thiên} 今天 hôm nay, {kim niên} 今年 năm nay.(Đại) Đây (dùng như {thử} 此).

Quốc ngữ 國學: {Vương viết: Kim thị hà thần dã} 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

KHỞI trong chữ Hán viết là 起 có 10 nét, thuộc bộ thủ TẨU (走), bộ thủ này phát âm là zǒu có ý nghĩa là đi, chạy. Chữ khởi (起) này có nghĩa là: (Động) Dậy, cất mình lên, trổi dậy.

Như: {khởi lập} 起立 đứng dậy.(Động) Thức dậy, ra khỏi giường.

Như: {tảo thụy tảo khởi} 早睡早起 đi ngủ sớm thức dậy sớm.

Mạnh Tử 孟子: {Kê minh nhi khởi} 雞鳴而起 (Tận tâm thượng 盡心上) Gà gáy thì dậy.(Động) Bắt đầu.

Như: {khởi sự} 起事 bắt đầu làm việc, {vạn sự khởi đầu nan} 萬事起頭難 mọi việc bắt đầu đều khó khăn.(Động) Phát sinh, nổi dậy.

Như: {khởi nghi} 起疑 sinh nghi, {khởi phong} 起風 nổi gió, {túc nhiên khởi kính} 肅然起敬 dấy lên lòng tôn kính.(Động) Khỏi bệnh, thuyên dũ.

Như: {khởi tử hồi sanh} 起死回生 cải tử hoàn sinh.(Động) Tiến cử.

Chiến quốc sách 戰國策: {Triệu Công Tôn hiển ư Hàn, khởi Xư Lí Tử ư quốc} 召公孫顯於韓, 起樗里子於國 (Tần sách nhị 秦策二) Triệu Công Tôn hiển đạt ở nước Hàn, tiến cử Xư Lí Tử lên cho nước.(Động) Xuất thân.

Hán Thư 漢書: {Tiêu Hà, Tào Tham giai khởi Tần đao bút lại, đương thì lục lục vị hữu kì tiết} 蕭何, 曹參皆起秦刀筆吏, 當時錄錄未有奇節 (Tiêu Hà Tào Tham truyện 蕭何曹參傳) Tiêu Hà và Tào Tham đều xuất thân là thư lại viết lách của nhà Tần, lúc đó tầm thường chưa có khí tiết lạ.(Động) Đưa ra.

Như: {khởi hóa} 起貨 đưa hàng ra (bán), {khởi tang} 起贓 đưa ra tang vật.(Động) Xây dựng, kiến trúc.

Như: {bạch thủ khởi gia} 白手起家 tay trắng làm nên cơ nghiệp, {bình địa khởi cao lâu} 平地起高樓 từ đất bằng dựng lên lầu cao.(Danh) Đoạn, câu mở đầu, dẫn nhập trong thơ văn.

Như: {khởi, thừa, chuyển, hợp} 起, 承, 轉, 合.(Danh) Từ đơn vị: vụ, lần, đoàn, nhóm.

Như: {điếm lí lai liễu lưỡng khởi khách nhân} 店裡來了兩起客人 trong tiệm đã đến hai tốp khách hàng.(Trợ) Đặt sau động từ, nghĩa như {cập} 及 tới, {đáo} 到 đến.

Như: {tưởng khởi vãng sự, chân thị bất thăng cảm khái} 想起往事, 真是不勝感慨 nghĩ đến chuyện ngày xưa, thật là biết bao cảm khái.(Trợ) Đặt sau động từ, biểu thị ý thôi thúc: lên, dậy, nào.

Như: {trạm khởi lai} 站起來 đứng dậy, {quải khởi lai} 掛起來 treo lên, {tưởng bất khởi} 想不起 nghĩ không ra.

HẠ trong chữ Hán viết là 厦 có 12 nét, thuộc bộ thủ HÁN (厂), bộ thủ này phát âm là hàn có ý nghĩa là sườn núi, vách đá. Chữ hạ (厦) này có nghĩa là: Cũng như chữ 廈.Giản thể của chữ 廈.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Kim Khởi Hạ trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Kim Khởi Hạ trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kim Khởi Hạ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KIM trong tiếng Trung là 金(Jīn).
- Chữ HẠ trong tiếng Trung là 夏(Xià ).

- Chữ KIM trong tiếng Hàn là 김(Kim).
- Chữ KHỞI trong tiếng Hàn là 개(Kae (Gae)).

Tên Kim Khởi Hạ trong tiếng Trung viết là: 金夏 (Jīn Xià).
Tên Kim Khởi Hạ trong tiếng Hàn viết là: 김개 (Kim Kae (Gae)).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Hạ, An Hân, An Hằng, An Hạnh, Anh Hà, Anh Hạnh, Âu Hà, Bắc Hà, Băng Hạ, Bằng Hạnh, Bảo Hà, Bảo Hân, Bến Hà, Bích Hà, Bích Hải, Bích Hân, Bích Hằng, Bích Hạnh, Bích Hảo, Bích Hậu, Bính Hà, Bình Hải, Bổn Hạnh, Cẩm Hà, Cẩm Hạnh, Cát Hạ, Châm Hà, Châu Hà, Chi Hà, Cơ Hạ, Công Hải, Công Hào, Công Hậu, Cúc Hạ, Diễm Hà, Diễm Hằng, Diễm Hạnh, Diệp Hạ, Diệu Hà, Diệu Hằng, Diệu Hạnh, Dĩnh Hà, Du Hạ, Dũng Hà, Dương Hà, Duy Hà, Duy Hải, Duy Hạnh, Duyên Hạ, Gia Hân, Gia Hạnh, Giang Hà, , Hà Ân, Hà Anh, Hạ Âu, Hạ Băng, Hạ Châm, Hà Châu, Hạ Chi, Hà Diệp, Hà Diệu, Hạ Dương, Hạ Duyên, Hà Giang, Hạ Kim, Hà Lan, Hà Liên, Hạ Linh, Hà Mi, Hà Minh, Hà My, Hà Nhật, Hà Nhi, Hạ Như, Hà Phương, Hà Quân, Hạ Quyên, Hà Thanh, Hà Thu, Hà Tiên, Hạ Trân, Hạ Trang, Hạ Trúc, Hạ Uyên, Hạ Vân, Hạ Vũ, Hạ Vy, Hà Điệp, Hạc Cúc, Hạc Hiên, Hải, Hải An, Hải Anh, Hải Bằng, Hải Bích, Hải Bình, Hải Châu, Hải Chi, Hải Dung, Hải Dương, Hải Duyên, Hải Giang, Hải Hà, Hải Lam, Hải Lan, Hải Linh, Hải Long, Hải Miên, Hải Minh, Hải My, Hải Nam, Hải Ngân, Hải Nguyên, Hải Nhi, Hải Phong, Hải Phượng, Hải Quân, Hải Quỳnh, Hải San, Hải Sinh, Hải Sơn, Hải Tâm, Hải Thanh, Hải Thảo, Hải Thụy, Hải Trang, Hải Uyên, Hải Vân, Hải Vy, Hải Yến, Hải Ðăng, Hải Ðường, Hải Đan, Hải Đăng, Hâm Bằng, Hàm Duyên, Hàm Nghi, Hàm Thơ, Hàm Ý, Hâm Đình, Hân, Hân Diệu, Hân Ly, Hân Nghiên, Hân Nhiên, Hân Đức, Hằng, Hằng Anh, Hằng Nga, Hằng Phương, Hạnh, Hạnh Anh, Hạnh Châm, Hạnh Chi, Hạnh Dung, Hạnh Duyên, Hạnh Hà, Hạnh Lâm, Hạnh Linh, Hạnh Lý, Hạnh Minh, Hạnh My, Hạnh Nga, Hạnh Ngân, Hạnh Nhơn, Hạnh Phương, Hạnh San, Hạnh Thảo, Hạnh Trân, Hạnh Trang, Hạnh Vi, Hạnh Đan, Hạnh Đức, Hảo, Hạo Anh, Hạo Hiên, Hào Kiện, Hào Nghiệp, Hảo Nhi, Hạo Nhiên, Hậu, Hậu Giang, Hiệp Hà, Hiệp Hào, Hiếu Hạnh, Hoài Hà, Hoàng Hà, Hoàng Hải, Hồng Hà, Hồng Hải, Hồng Hạnh, Hữu Hạnh, Huy Hà, Khả Hân, Khải Hà, Khánh Hà, Khánh Hải, Khánh Hân, Khánh Hằng, Khoa Hà, Khởi Hạ, Khương Hà, Khuyên Hạnh, Kiều Hạnh, Kim Gia Hân, Kim Hà, Kim Hân, Kim Hạnh, Lam Hà, Lâm Hạnh, Lan Hà, Lê Hạ, Liêm Hạnh, Liên Hà, Linh Hà, Linh Hải, Loan Hà, Lộc Hà, Ly Hà, Ly Hân, Lý Hạnh, Mai Hà, Mai Hân, Mẫn Hà, Mạnh Hà, Mi Hạ, Minh Hà, Minh Hải, Minh Hằng, Minh Hạnh, Minh Hào, Mộng Hằng, Mỹ Hà, Mỹ Hằng, Mỹ Hạnh, Nam Hà, Nam Hải, Ngân Hà, Ngọc Hà, Ngọc Hải, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Nguyên Hà, Nguyên Hạnh, Nguyệt Hà, Nguyệt Hạnh, Nhật Hà, Nhi Hạ, Như Hà, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phi Hải, Phong Hạ, Phú Hạ, Phú Hải, Phương Hạ, Phương Hải, Phương Hạnh, Quang Hà, Quang Hải, Quốc Hải, Quốc Hạnh, Quyên Hạ, Quỳnh Hà, Sơn Hà, Sơn Hải, Sông Hà, Tâm Hằng, Tâm Hạnh, Thái Hà, Thắm Hạnh, Thanh Hà, Thanh Hải, Thanh Hạm, Thanh Hằng, Thanh Hạnh, Thanh Hào, Thanh Hậu, Thảo Hạnh, Thi Hàm, Thi Hạnh, Thiên Hà, Thiên Hân, Thịnh Hàm, Thu Hà, Thu Hân, Thu Hằng, Thu Hạnh, Thu Hậu, Thuần Hậu, Thục Hân, Thúy Hà, Thúy Hằng, Thúy Hạnh, Trí Hào, Trọng Hà, Trúc Hạ, Trúc Hân, Trúc Hạnh, Trung Hải, Trường Hải, Tư Hạ, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Tuyết Hân, Úy Hạnh, Uyển Hà, Vân Hà, Việt Hà, Việt Hải, Vĩnh Hải, Xuân Hãn, Xuân Hạnh, Ðại Hành, Ðình Hảo, Ðông Hải, Ðức Hải, Đăng Hà, Đinh Hà, Đông Hà, Đông Hải, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu,

Thay vì lựa chọn tên Kim Khởi Hạ bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Kim Khởi Hạ theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Kim Khởi Hạ

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Kim Khởi Hạ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 12. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Kim Khởi Hạ

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Kim Khởi Hạ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 5. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Kim Khởi Hạ

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Kim Khởi Hạ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 46. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Kim Khởi Hạ

Ngoại cách tên Kim Khởi Hạ có số tượng trưng là 6. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Kim Khởi Hạ

Tổng cách tên Kim Khởi Hạ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 11. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Khởi Hạ tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Kim Khởi Hạ là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên Kim Khởi Hạ
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Kim


Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 29, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 64 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Đây là họ phổ biến nhất tại Hàn Quốc, theo số liệu năm 2000 có khoảng 19 triệu người Hàn Quốc mang họ Kim, chiếm khoảng 20% dân số nước này.

Ở Việt Nam, họ Kim phần đông là người Khmer bản địa sống ở vùng Tây Nam Bộ Việt Nam, các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Kiên Giang,... trong số đó từ xưa tổ tiên có mối liên hệ họ hàng hay sui gia với người Hán hay người Triều Tiên mặc dù sử sách đều không nói đến vấn đề này. Đối với Trung Quốc hay Đài Loan, họ Kim cũng rất ít biết đến vì người Trung Quốc luôn nghĩ rằng họ Kim gặp nhiều đối với người Mãn Châu và một trong số đó di cư xuống Nam để làm ăn.

Người Việt Nam họ Kim

  • Kim Ngọc, tên thật là Kim Văn Nguộc, bí thư tỉnh ủy Vĩnh Phú
  • Kim Lý, tên thật là Kim Aron Lý, nam diễn viên Việt Nam
  • Kim Ny Ngọc, nữ ca sĩ Việt Nam
  • Kim Sô Phia, công chức Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
  • Kim Tự Long,nghệ sĩ cải lương người Việt Nam

Người Trung Quốc họ Kim

  • Kim Siêu Quần, diễn viên thủ vai Bao Công được nhiều người Việt hâm mộ
  • Kim Toàn, thái thú Vũ Lăng thời Tam Quốc
  • Kim Thánh Thán, nhà phê bình văn học cuối đời nhà Minh
  • Kim Môn Chiếu, nhà sử học thời nhà Thanh
  • Kim Thụ Nhân, Tỉnh trưởng Tân Cương từ 1928 đến 1934 thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Kim Ba, danh thủ cờ tướng Trung Hoa
  • Kim Tử Hàm, nữ ca sĩ, diễn viên Trung Quốc

Người Hàn Quốc họ Kim

  • Một số vua Tân La như Kim Đức Mạn (Kim Deokman), Kim Thắng Mạn (Kim Seungman), Kim Xuân Thu (Kim Chunchu),...
  • Kim Dữu Tín (Kim Yushin) (danh tướng của Tân La thời Tam quốc Triều Tiên, xuất thân là người Gaya)
  • Kim Gu (Hán Việt: Kim Cửu), lãnh tụ phong trào độc lập của Triều Tiên
  • Kim Il-sung (Hán Việt: Kim Nhật Thành), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Jong-il (Hán Việt: Kim Chính Nhật), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Jong-un (Hán Việt: Kim Chính Ân), Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Young Sam (Hán Việt: Kim Vịnh Tam), tổng thống Hàn Quốc
  • Kim Dae Jung (Hán Việt: Kim Đại Trung), tổng thống Hàn Quốc
  • Kim Kye Gwan (Hán Việt: Kim Kế Quan), nhà ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Woo Choong (Hán Việt: Kim Vũ Trung), người sáng lập và là chủ tịch tập đoàn Daewoo
  • Kim Hyun Joong, ca sĩ, diễn viên nổi tiếng người Hàn Quốc. Cựu thành viên nhóm nhạc SS501 và là diễn viên thủ vai Yoon Ji-hoo trong Vườn sao băng.
  • André Kim (tên thật Kim Bong Nam, Hán Việt: Kim Phượng Nam), nhà tạo mốt Hàn Quốc
  • Kim Ki Duk (Hán Việt: Kim Cơ Đức), đạo diễn Hàn Quốc
  • Kim Yu-na (Hán Việt: Kim Nghiên Nhi), vận động viên trượt băng Hàn Quốc
  • Kim Yohan (Hán Việt: Kim Diệu Hán), ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc X1
  • Kim Sung-kyu (Hán Việt: Kim Thành Khuê), ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
  • Kim Myung-soo (Hán Việt: Kim Minh Thù) nghệ danh là L, ca sĩ, diễn viên, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
  • Kim Hee-chul (Hán-Việt: Kim Hi Triệt) ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Super Junior
  • Kim Tae-yeon (Hán Việt: Kim Thái Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls' Generation
  • Kim Hyo-yeon (Hán Việt: Kim Hiếu Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls'Generation
  • Kim Jong-hyun (Hán Việt: Kim Chung Huyễn), ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc SHINee
  • Key tên thật là Kim Ki-bum (Hán Việt: Kim Cơ Phạm), thành viên nhóm nhạc SHINee
  • Kim HyunA (Hán Việt: Kim Huyền Nhã) ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc 4minute
  • Kim Jun-myeon (Hán Việt: Kim Tuấn Miên) nghệ danh là Suho, thành viên nhóm nhạc EXO
  • Xiumin tên thật là Kim Min-seok (Hán Việt: Kim Mân Thạc), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Chen tên thật là Kim Jong-dae (Hán Việt: Kim Chung Đại), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Kai tên thật là Kim Jong-in (Hán Việt: Kim Chung Nhân), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Yeri tên thật là Kim Ye-rim (Hán Việt: Kim Nghệ Lâm), thành viên nhóm nhạc Red Velvet
  • Kim Da-hyun (Hán Việt: Kim Đa Hiền) thành viên nhóm nhạc Twice
  • Kim So-hyun (Hán Việt: Kim Sở Huyễn), diễn viên
  • Kim Yoo-jung (Hán Việt: Kim Du Trinh), diễn viên
  • Kim Ji-soo (Hán Việt: Kim Trí Tú), thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
  • Jennie Kim (Hán Việt: Kim Trân Ni) thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
  • Kim Do Yeon (Hán Việt: Kim Độ Diên), thành viên nhóm nhạc WekiMeki, cựu thành viên I.O.I
  • Kim Se Jeong (Hán Việt: Kim Thế Chính), thành viên nhóm nhạc Gugudan, cựu thành viên I.O.I
  • Kim Chung Ha (Hán Việt: Kim Thỉnh Hạ), nữ ca sĩ người Hàn Quốc, cựu thành viên I.O.I
  • Kim So Hye (Hán Việt: Kim Tố Tuệ), nữ diễn viên, ca sĩ, MC người Hàn Quốc cựu thành viên I.O.I
  • Kim Seol Hyun (Hán Việt: Kim Tuyết Huyễn), thành viên nhóm nhạc AOA
  • Kei (Tên thật: Kim Ji Yeon, Hán Việt: Kim Chí Nghiên), thành viên nhóm nhạc Lovelyz
  • Bona tên thật là Kim Ji-yeon (Hán Việt: Kim Trí Nghiên), diễn viên, thành viên nhóm nhạc Cosmic Girls
  • Kim Seung Min (Hán Việt: Kim Thắng Mẫn), thành viên nhóm nhạc Stray Kids
  • Jin tên thật Kim Seok Jin (Hán Việt: Kim Thạc Trấn), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • RM tên thật là Kim Nam Joon (Hán Việt: Kim Nam Tuấn), rapper, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • V tên thật là Kim Tae Hyung (Hán Việt: Kim Thái Hanh), diễn viên, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • Kim Yu-gyeom (Hán Việt: Kim Hữu Khiêm), rapper, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc GOT7
  • Kim Wonpil (Hán Việt: Kim Nguyên Bật), ca sĩ, thành viên ban nhạc Day6
  • Kim Min-ju (Hán Việt: Kim Mân Châu), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
  • Kim Chae-won (Hán Việt: Kim Thái Nguyên), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
  • Solar tên thật là Kim Yongsun (Hán Việt: Kim Dung Tiên), thành viên nhóm nhạc MAMAMOO
  • SeolA tên thật là Kim Hyunjung (Hán Việt: Kim Hiền Trinh), thành viên nhóm nhạc WJSN
  • JINU tên thật là Kim Jin-woo (Hán Việt: Kim Tần Vũ), thành viên của nhóm nhạc Winner (nhóm nhạc)
  • Kim Soo Hyun (Hán-Việt: Kim Tú Hiền), nam diễn viên Hàn Quốc
  • Kim Sun Woo (Hán-Việt: Kim Thiện Vũ), thành viên nhóm nhạc ENHYPEN