TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Khôi Giao Đức


Cùng xem tên Khôi Giao Đức có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Giao Đức có ý nghĩa là điểm đức độ tiếp nối, chỉ con người hạnh đạt, đạo đức
Có thể tên Khôi Giao Đức trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KHÔI
GIAO
ĐỨC

Bạn đang xem ý nghĩa tên Khôi Giao Đức có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KHÔI trong chữ Hán viết là 恢 có 9 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ khôi (恢) này có nghĩa là: (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng.

Hán Thư 漢書: {Khôi ngã cương vũ} 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.(Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục.

Như: {khôi phục} 恢復 lấy lại được cái đã mất.(Hình) To lớn, bao la.

Nguyễn Trãi 阮廌: {Thiên khôi địa thiết phó kì quan} 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.(Hình) Hoàn bị.

GIAO trong chữ Hán viết là 交 có 6 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ giao (交) này có nghĩa là: (Động) Qua lại thân thiện, kết bạn.

Như: {giao tế} 交際 giao tiếp, {kết giao} 結交 kết bạn.

Luận Ngữ 論語: {Dữ bằng hữu giao, nhi bất tín hồ} 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?/(Động) Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần.

Khổng Thản 孔坦: {Phong đích nhất giao, ngọc thạch đồng toái} 鋒鏑一交, 玉石同碎 (Dữ thạch thông thư 與石聰書) Mũi nhọn tên sắt chạm nhau, ngọc đá cùng tan vỡ.(Động) Đưa, trao.

Như: {giao nhậm vụ} 交任務 giao nhiệm vụ, {giao phó} 交付.(Động) Giống đực và giống cái dâm dục.

Như: {giao hợp} 交合, {giao cấu} 交媾.(Động) Nộp, đóng.

Như: {giao quyển} 交卷 nộp bài, {giao thuế} 交稅 đóng thuế.(Danh) Chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau.

Như: {xuân hạ chi giao} 春夏之交 khoảng mùa xuân và mùa hè giao tiếp, {giao giới} 交界 giáp giới.

Tả truyện 左傳: {Kì cửu nguyệt, thập nguyệt chi giao hồ?} 其九月, 十月之交乎 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Phải là khoảng giữa tháng chín và tháng mười chăng?/(Danh) Bạn bè, hữu nghị.

Như: {tri giao} 知交 bạn tri kỉ.

Sử Kí 史記: {Thần dĩ vi bố y chi giao thượng bất tương khi, huống đại quốc hồ} 臣以為布衣之交尚不相欺, 況大國乎 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Thần nghĩ rằng bọn áo vải chơi với nhau còn chẳng lừa đảo nhau, huống hồ là một nước lớn.(Danh) Quan hệ qua lại.

Như: {bang giao} 邦交 giao dịch giữa hai nước, {kiến giao} 建交 đặt quan hệ ngoại giao.(Danh) Sự mua bán.

Như: {kim thiên thành giao đa thiểu số lượng?} 今天成交多少數量 hôm nay mua bán xong xuôi được bao nhiêu số lượng?/(Danh) Đấu vật.

Thông {giao} 跤.

Như: {điệt giao} 跌交 đấu vật.(Danh) Họ {Giao}.(Phó) Qua lại, hỗ tương.

Như: {giao đàm} 交談 bàn bạc với nhau, {giao chiến} 交戰 đánh nhau, {giao lưu} 交流 trao đổi với nhau.(Phó) Cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau.

Như: {thủy nhũ giao dung} 水乳交融 nước và sữa hòa lẫn nhau, {phong vũ giao gia} 風雨交加 gió mưa cùng tăng thêm, {cơ hàn giao bách} 飢寒交迫 đói lạnh cùng bức bách.

ĐỨC trong chữ Hán viết là 徳 có 14 nét, thuộc bộ thủ XÍCH (彳), bộ thủ này phát âm là chì có ý nghĩa là bước chân trái. Chữ đức (徳) này có nghĩa là: Một cách viết của chữ {đức} 德.

Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Nhất thị đồng nhân thiên tử đức} 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy đồng nhân (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Khôi Giao Đức trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Khôi Giao Đức trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Khôi Giao Đức được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KHÔI trong tiếng Trung là 魁(Kuì ).
- Chữ GIAO trong tiếng Trung là 交(Jiāo ).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Trung là 德(Dé ).

- Chữ GIAO trong tiếng Hàn là 요(Yo).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Hàn là 덕(Deok).

Tên Khôi Giao Đức trong tiếng Trung viết là: 魁交德 (Kuì Jiāo Dé).
Tên Khôi Giao Đức trong tiếng Hàn viết là: 요덕 (Yo Deok).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Đức, Anh Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Công Đức, Doãn Đức, Doanh Đức, Duân Đức, Duật Đức, Duy Đức, Duyên Đức, Gia Đức, Giang Đức, Giao Đức, Hân Đức, Hạnh Đức, Hiến Đức, Hiệp Đức, Hiếu Đức, Hoài Đức, Hoàng Đức, Hồng Đức, Huân Đức, Hữu Đức, Huy Đức, Huyền Đức, Huỳnh Đức, Hỷ Đức, Khải Đức, Lâm Đức, Long Đức, Mạnh Đức, Minh Đức, Nguyên Đức, Nhân Đức, Phúc Đức, Tài Đức, Thành Đức, Thế Đức, Trọng Đức, Trung Đức, Tuấn Đức, Việt Đức, Vĩnh Đức, Đình Đức, Đoàn Đức, Đức, Đức An, Đức Anh, Đức Bảo, Đức Cao, Đức Công, Đức Cường, Đức Duy, Đức Gia, Đức Giang, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu, Đức Hoàng, Đức Hùng, Đức Huy, Đức Khang, Đức Kiên, Đức Minh, Đức Quân, Đức Thắng, Đức Toàn, Đức Trung, Đức Tuấn, Đức Vận,

Thay vì lựa chọn tên Khôi Giao Đức bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Khôi Giao Đức theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Khôi Giao Đức

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Khôi Giao Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 1. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Khôi Giao Đức

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Khôi Giao Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 41. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ giàu có trong tương lai, .

Nhân cách đạt: 10 điểm.

Địa cách tên Khôi Giao Đức

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Khôi Giao Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 68. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Khôi Giao Đức

Ngoại cách tên Khôi Giao Đức có số tượng trưng là -41. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Khôi Giao Đức

Tổng cách tên Khôi Giao Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách đạt: 5 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Khôi Giao Đức tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Khôi Giao Đức là: 100/100 điểm.

ý nghĩa tên Khôi Giao Đức
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.