TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Duy Nhất Liên


Cùng xem tên Duy Nhất Liên có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Tên Nhất Liên về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên Duy Nhất Liên trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
DUY
NHẤT
LIÊN

Bạn đang xem ý nghĩa tên Duy Nhất Liên có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

DUY trong chữ Hán viết là 帷 có 11 nét, thuộc bộ thủ CÂN (巾), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là cái khăn. Chữ duy (帷) này có nghĩa là: (Danh) Màn che, trướng.

Như: {xa duy} 車帷 màn xe, {duy mạc} 帷幕 màn trướng, {duy bạc bất tu} 帷薄不修 ô uế dâm dật ({duy} và {bạc} đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).

NHẤT trong chữ Hán viết là 一 có 1 nét, thuộc bộ thủ NHẤT (一), bộ thủ này phát âm là yi có ý nghĩa là số một. Chữ nhất (一) này có nghĩa là: (Danh) Một, là số đứng đầu các số đếm.(Danh) Họ {Nhất}.(Hình) Cùng, giống nhau, tương đồng.

Như: {nhất mô nhất dạng} 一模一樣 hoàn toàn giống nhau, {đại tiểu bất nhất} 大小不一 lớn nhỏ không như nhau.

Trung Dung 中庸: {Cập kì thành công nhất dã} 及其成工一也 Nên công cùng như nhau vậy.(Hình) Chuyên chú.

Như: {chuyên nhất bất biến} 專一不變 một lòng chuyên chú không đổi.(Hình) Mỗi, mỗi một, từng cái một.

Như: {nhất hiệt lục bách tự} 一頁六百字 mỗi trang sáu trăm chữ.(Hình) Thứ nhất.

Tả truyện 左傳: {Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt} 夫戰, 勇氣也, 一鼓作氣, 再而衰, 三而竭 (Tào Quế luận chiến 曹劌論戰) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.(Hình) Cả, toàn, suốt.

Như: {nhất thân thị hãn} 一身是汗 cả người mồ hôi, {nhất sanh} 一生 suốt đời, {nhất đông} 一冬 cả mùa đông.(Hình) Còn có một cái khác là.

Như: {ba gia, nhất danh tây hồng thị} 番茄, 一名西紅柿 cà chua, còn có tên là {tây hồng thị}.(Động) Họp thành một.

Đỗ Mục 杜牧: {Lục vương tất, tứ hải nhất} 六王畢, 四海一 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Sáu vua bị diệt, bốn bể thống nhất.(Phó) Vừa mới.

Như: {nhất thính tựu đổng} 一聽就懂 vừa mới nghe là hiểu ngay.(Phó) Một chút, một lát (đặt giữa cùng một động từ dùng hai lần).

Như: {vấn nhất vấn} 問一問 hỏi một chút, {hiết nhất hiết} 歇一歇 nghỉ một lát.(Phó) Đều.

Tuân Tử 荀子: {Nhất khả dĩ vi pháp tắc} 一可以為法則 (Khuyến học 勸學) Đều có thể dùng làm phép tắc.(Phó) Hễ, mỗi khi, cứ mỗi lần.

Tư Mã Thiên 司馬遷: {Cứu binh bất chí, sĩ tốt tử thương như tích, nhiên Lăng nhất hô lạo, quân sĩ vô bất khởi} 救兵不至, 士卒死傷如積, 然陵一呼勞, 軍士無不起 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Quân cứu viện không tới, sĩ tốt bị tử thương chất đống, vậy mà (Lí) Lăng hễ hô một tiếng ủy lạo, quân sĩ không ai không vùng dậy.(Phó) Mà lại, lại (biểu thị sự không ngờ).

Sử Kí 史記: {Quả nhân chi quá nhất chí thử hồ!} 寡人之過一至此乎 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Lỗi của quả nhân, mà lại đến như thế sao!/(Liên) Hoặc, hoặc là.

Trang Tử 莊子: {Nhất dĩ kỉ vi mã, nhất dĩ kỉ vi ngưu} 一以己為馬, 一以己為牛 (Ứng đế vương 應帝王) Hoặc coi mình là ngựa, hoặc coi mình là bò.(Trợ) Dùng để nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí.

Cổ thi 古詩: {Thượng hữu huyền ca thanh, Âm hưởng nhất hà bi} 上有絃歌聲, 音響一何悲 (Tây bắc hữu cao lâu 西北有高樓) Trên lầu có tiếng đàn ca, Âm hưởng sao mà bi thương vậy.

LIÊN trong chữ Hán viết là 噒 có 15 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ liên (噒) này có nghĩa là: (Động) Gặm xương.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Duy Nhất Liên trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Duy Nhất Liên trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Duy Nhất Liên được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ DUY trong tiếng Trung là 维(Wéi ).
- Chữ NHẤT trong tiếng Trung là 一(Yī).
- Chữ LIÊN trong tiếng Trung là 莲(Lián).

- Chữ DUY trong tiếng Hàn là 두(Doo).
- Chữ NHẤT trong tiếng Hàn là 일(Il).
- Chữ LIÊN trong tiếng Hàn là 련(Ryeon).

Tên Duy Nhất Liên trong tiếng Trung viết là: 维一莲 (Wéi Yī Lián).
Tên Duy Nhất Liên trong tiếng Hàn viết là: 두일련 (Doo Il Ryeon).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Duy Nhất Liên bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Duy Nhất Liên theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Duy Nhất Liên

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Duy Nhất Liên theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 34. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Duy Nhất Liên

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Duy Nhất Liên theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 30. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Duy Nhất Liên

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Duy Nhất Liên có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 51. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Duy Nhất Liên

Ngoại cách tên Duy Nhất Liên có số tượng trưng là 3. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Duy Nhất Liên

Tổng cách tên Duy Nhất Liên có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 33. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Duy Nhất Liên tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Duy Nhất Liên là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Duy Nhất Liên
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Duy