TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Diệu Tu Kiệt


Cùng xem tên Diệu Tu Kiệt có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Tu Kiệt có ý nghĩa là chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Có thể tên Diệu Tu Kiệt trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
DIỆU
TU
KIỆT

Bạn đang xem ý nghĩa tên Diệu Tu Kiệt có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

DIỆU trong chữ Hán viết là 妙 có 7 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ diệu (妙) này có nghĩa là: (Hình) Tốt, hay, đẹp.

Như: {tuyệt diệu hảo từ} 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, {diệu cảnh} 妙境 cảnh đẹp.(Hình) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì.

Như: {diệu kế} 妙計 kế sách thần kì, {diệu lí} 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm.

Pháp Hoa Kinh 法華經: {Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ} 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.(Hình) Có thú vị, có điều hay ho.

Như: {giá cá điểm tử chân diệu} 這個點子真妙.(Hình) Non, trẻ.

Như: {diệu niên} 妙年 tuổi trẻ.(Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm.

Đạo Đức Kinh 道德經: {Dĩ quan kì diệu} 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.(Danh) Họ {Diệu}.

TU trong chữ Hán viết là 修 có 10 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ tu (修) này có nghĩa là: (Động) Trang điểm, trang sức.

Như: {tu sức} 修飾 tô điểm.(Động) Sửa chữa, chỉnh trị.

Như: {tu lí cung thất} 修理宮室 sửa chữa nhà cửa.(Động) Xây dựng, kiến tạo.

Như: {tu thủy khố} 修水庫 làm hồ chứa nước, {tu trúc đạo lộ} 修築道路 xây cất đường xá.(Động) Hàm dưỡng, rèn luyện.

Như: {tu thân dưỡng tính} 修身養性.(Động) Học tập, nghiên cứu.

Như: {tự tu} 自修 tự học.(Động) Viết, soạn, trứ thuật.

Như: {tu sử} 修史 viết lịch sử.(Động) Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...).

Hàn San 寒山: {Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ} 今日懇懇修, 願與佛相遇 (Chi nhị lục bát 之二六八) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.(Động) Noi, tuân theo, thuận theo.

Thương quân thư 商君書: {Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan} 遇民不修法, 則問法官 (Định phận 定分) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.(Động) Gọt, tỉa, cắt.

Như: {tu chỉ giáp} 修指甲 gọt sửa móng tay.(Hình) Dài, cao, xa (nói về không gian).

Như: {tu trúc} 修竹 cây trúc dài.(Hình) Lâu, dài (nói về thời gian).(Hình) Tốt, đẹp.

Hàn Dũ 韓愈: {Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng} 行雖修而不顯於眾 (Tiến học giải 進學解) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.(Hình) Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc.

Diệp Thích 葉適: {Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu} 家法不教而嚴, 家政不慮而修 (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh 宜人鄭氏墓志銘) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.(Danh) Người có đức hạnh, tài năng.

Văn tâm điêu long 文心雕龍: {Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên} 後進追取而非晚, 前修文用而未先 (Tông kinh 宗經).(Danh) Họ {Tu}.

KIỆT trong chữ Hán viết là 傑 có 12 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ kiệt (傑) này có nghĩa là: (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người.

Như: {hào kiệt chi sĩ} 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt.

Nguyễn Trãi 阮廌: {Hào kiệt công danh thử địa tằng} 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.(Hình) Khắc hẳn, vượt hơn.

Như: {kiệt xuất} 傑出 tài trí vượt trội, {kiệt tác} 傑作 tác phẩm vượt trội.(Hình) Cao lớn sừng sững.

Như: {long lâu kiệt các} 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Diệu Tu Kiệt trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Diệu Tu Kiệt trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Diệu Tu Kiệt được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ DIỆU trong tiếng Trung là 妙( Miào ).
- Chữ KIỆT trong tiếng Trung là 杰(Jié ).

Tên DIỆU trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ KIỆT trong tiếng Hàn là 결(Kyeol).

Tên Diệu Tu Kiệt trong tiếng Trung viết là: 妙杰 (Miào Jié).
Tên Diệu Tu Kiệt trong tiếng Hàn viết là: 결 (Kyeol).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Anh Kiệt, Gia Kiệt, Kiệt, Kiết Hồng, Kiết Trinh, Liên Kiệt, Minh Kiệt, Thường Kiệt, Tu Kiệt, Tuấn Kiệt,

Thay vì lựa chọn tên Diệu Tu Kiệt bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Diệu Tu Kiệt theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Diệu Tu Kiệt

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Diệu Tu Kiệt theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 66. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Diệu Tu Kiệt

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Diệu Tu Kiệt theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 16. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có khả năng sẽ được làm quan, có thể sẽ giàu có trong tương lai, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 12 điểm.

Địa cách tên Diệu Tu Kiệt

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Diệu Tu Kiệt có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 11. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Diệu Tu Kiệt

Ngoại cách tên Diệu Tu Kiệt có số tượng trưng là 49. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Diệu Tu Kiệt

Tổng cách tên Diệu Tu Kiệt có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 65. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Diệu Tu Kiệt tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Diệu Tu Kiệt là: 100/100 điểm.

ý nghĩa tên Diệu Tu Kiệt
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.