TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Diệu Huyền Anh


Cùng xem tên Diệu Huyền Anh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 5 người thích tên này..

100%

Huyền Anh có ý nghĩa là Tinh anh, huyền diệu
Có thể tên Diệu Huyền Anh trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
DIỆU
HUYỀN
ANH

Bạn đang xem ý nghĩa tên Diệu Huyền Anh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

DIỆU trong chữ Hán viết là 妙 có 7 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ diệu (妙) này có nghĩa là: (Hình) Tốt, hay, đẹp.

Như: {tuyệt diệu hảo từ} 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, {diệu cảnh} 妙境 cảnh đẹp.(Hình) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì.

Như: {diệu kế} 妙計 kế sách thần kì, {diệu lí} 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm.

Pháp Hoa Kinh 法華經: {Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ} 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.(Hình) Có thú vị, có điều hay ho.

Như: {giá cá điểm tử chân diệu} 這個點子真妙.(Hình) Non, trẻ.

Như: {diệu niên} 妙年 tuổi trẻ.(Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm.

Đạo Đức Kinh 道德經: {Dĩ quan kì diệu} 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.(Danh) Họ {Diệu}.

HUYỀN trong chữ Hán viết là 弦 có 8 nét, thuộc bộ thủ CUNG (弓), bộ thủ này phát âm là gōng có ý nghĩa là cái cung (để bắn tên). Chữ huyền (弦) này có nghĩa là: (Danh) Dây cung.

Sử Kí 史記: {Độ bất trúng bất phát, phát tức ứng huyền nhi đảo} 度不中不發, 發即應弦而倒 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Liệu không trúng thì không bắn, (hễ đã) bắn tức thì ngay (lúc buông) dây cung là (giặc) té nhào.(Danh) Dây đàn.

Như: {tranh huyền} 箏弦 dây đàn tranh.(Danh) Đàn (nhạc khí dùng dây tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ {huyền} 絃).

Như: {huyền ca bất xuyết} 弦歌不輟 đàn ca không ngừng.(Danh) Tuần huyền.

Lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là {huyền}. Lịch ta chia ngày 7, 8 là {thượng huyền} 上弦, ngày 22, 23 là {hạ huyền} 下弦.(Danh) Cạnh huyền (trong một tam giác vuông, cạnh huyền đối diện với góc vuông).(Danh) Cung.

Trong môn hình học, {huyền} 弦 là một đoạn của vòng tròn.(Danh) Mạch huyền.

Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.(Danh) Chỉ người vợ.

Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là {đoạn huyền} 斷弦, lấy vợ kế gọi là {tục huyền} 續弦.(Động) Gảy đàn.

Trang Tử 莊子: {Thượng lậu hạ thấp, khuông tọa nhi huyền} 上漏下溼, 匡坐而弦 (Nhượng vương 讓王) Trên dột dưới ướt, ngồi ngay ngắn mà gảy đàn.(Động) Uốn cong.

Dịch Kinh 易經: {Huyền mộc vi hồ, diệm mộc vi thỉ} 弦木為弧, 剡木為矢 (Hệ từ hạ 繫辭下) Uốn gỗ làm cung, đẽo gỗ làm tên.

ANH trong chữ Hán viết là 嘤 có 14 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ anh (嘤) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 嚶.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Diệu Huyền Anh trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Diệu Huyền Anh trong tiếng Việt có 14 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Diệu Huyền Anh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ DIỆU trong tiếng Trung là 妙( Miào ).
- Chữ HUYỀN trong tiếng Trung là 玄(Xuán).
- Chữ ANH trong tiếng Trung là 英(Yīng ).

Tên DIỆU trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ HUYỀN trong tiếng Hàn là 현(hyeon).
- Chữ ANH trong tiếng Hàn là 영(Young).

Tên Diệu Huyền Anh trong tiếng Trung viết là: 妙玄英 (Miào Xuán Yīng).
Tên Diệu Huyền Anh trong tiếng Hàn viết là: 현영 (hyeon Young).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 18/05/2024 nhằm ngày 11/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Án Anh, Anh, Anh Chi, Anh Cường, Anh Diệp, Anh Dũng, Ánh Dương, Anh Duy, Ánh Duyên, Anh Giang, Anh Hà, Anh Hạnh, Ánh Hoa, Anh Hoàng, Ánh Hồng, Anh Hùng, Anh Hương, Anh Huy, Ánh Huyền, Anh Khải, Anh Khoa, Anh Khôi, Anh Kiên, Anh Kiệt, Ánh Kim, Ánh Lam, Ánh Lan, Ánh Lệ, Anh Liên, Ánh Linh, Ánh Mai, Anh Minh, Ánh Nga, Ánh Ngọc, Ánh Nguyệt, Anh Nhật, Anh Nhi, Anh Phương, Anh Quân, Anh Quốc, Anh Quỳnh, Anh Sơn, Anh Tài, Anh Thái, Anh Thảo, Anh Thi, Anh Thơ, Anh Thư, Anh Thy, Ánh Trang, Anh Trung, Anh Tú, Anh Tuấn, Anh Tùng, Ánh Tuyết, Anh Việt, Anh Vũ, Ánh Xuân, Anh Ðào, Anh Ðức, Anh Đào, Ánh Điệp, Anh Đức, Băng Anh, Bảo Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chí Anh, Công Anh, Diễm Anh, Diệp Anh, Diệu Anh, Dương Anh, Duy Anh, Gia Anh, Giang Anh, Hà Anh, Hải Anh, Hằng Anh, Hạnh Anh, Hạo Anh, Hiền Anh, Hoài Anh, Hoàng Anh, Hồng Anh, Hùng Anh, Huy Anh, Huyền Anh, Huỳnh Anh, Khang Anh, Khánh Anh, Khôi Anh, Kiều Anh, Kim Ánh, Kim Ánh Dương, Kỳ Anh, Lan Anh, Lê Anh, Mai Anh, Minh Anh, Mỹ Anh, Nam Anh, Ngân Anh, Nghĩa Anh, Ngọc Anh, Nguyên Anh, Nguyệt Anh, Nhã Anh, Nhật Anh, Như Anh, Phương Anh, Quang Anh, Quế Anh, Quốc Anh, Quỳnh Anh, Sỹ Anh, Tài Anh, Tâm Anh, Thái Anh, Thế Anh, Thiếu Anh, Thuận Anh, Thục Anh, Thúy Anh, Tiến Anh, Tinh Anh, Trâm Anh, Trang Anh, Trúc Anh, Trung Anh, Tú Anh, Tuấn Anh, Tuệ Anh, Tùng Anh, Tường Anh, Tùy Anh, Tuyết Anh, Vân Anh, Vàng Anh, Viết Anh, Vũ Anh, Vương Anh, Xuân Anh, Yến Anh, Ðức Anh, Đắc Anh, Đan Anh, Đăng Anh, Đạt Anh, Điệp Anh, Đức Anh,

Thay vì lựa chọn tên Diệu Huyền Anh bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Diệu Huyền Anh theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Diệu Huyền Anh

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Diệu Huyền Anh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 74. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Diệu Huyền Anh

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Diệu Huyền Anh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 33. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có khả năng sẽ được làm quan, có thể sẽ giàu có trong tương lai, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 12 điểm.

Địa cách tên Diệu Huyền Anh

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Diệu Huyền Anh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 28. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Diệu Huyền Anh

Ngoại cách tên Diệu Huyền Anh có số tượng trưng là 40. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Diệu Huyền Anh

Tổng cách tên Diệu Huyền Anh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 73. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Diệu Huyền Anh tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Diệu Huyền Anh là: 84/100 điểm.

ý nghĩa tên Diệu Huyền Anh
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.