TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Chí Nguyệt Trân


Cùng xem tên Chí Nguyệt Trân có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Nguyệt Trân có ý nghĩa là ý muốn con sinh ra xinh đẹp, đáng yêu, sống trong vinh hoa, phú quý.
Có thể tên Chí Nguyệt Trân trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
CHÍ
NGUYỆT
TRÂN

Bạn đang xem ý nghĩa tên Chí Nguyệt Trân có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

CHÍ trong chữ Hán viết là 䘭 có 12 nét, thuộc bộ thủ Y (衣 (衤)), bộ thủ này phát âm là yī có ý nghĩa là áo. Chữ chí (䘭) này có nghĩa là: (Danh) Nếp gấp trên quần áo.
NGUYỆT trong chữ Hán viết là 囝 có 6 nét, thuộc bộ thủ VI (囗), bộ thủ này phát âm là wéi có ý nghĩa là vây quanh. Chữ nguyệt (囝) này có nghĩa là: (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là {kiển}.

Còn đọc là {cưỡng}, là {tể}, là {nga}, là {niên}.Một âm là {nguyệt}. (Danh) Trăng.

Cũng như {nguyệt} 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.

TRÂN trong chữ Hán viết là 珍 có 9 nét, thuộc bộ thủ NGỌC (玉), bộ thủ này phát âm là yù có ý nghĩa là đá quý, ngọc. Chữ trân (珍) này có nghĩa là: (Hình) Báu, quý, hiếm có.

Như: {trân dị} 珍異 quý lạ hiếm thấy, {trân cầm dị thú} 珍禽異獸 chim quý thú lạ.(Động) Quý trọng, coi trọng.

Như: {trân trọng} 珍重 quý trọng, {tệ trửu tự trân} 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).(Danh) Vật báu, vật hiếm lạ.

Như: {kì trân dị bảo} 奇珍異寶 của báu vật lạ.(Danh) Đồ ăn ngon.

Như: {san trân hải vị} 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.(Phó) Quý trọng.

Như: {trân tàng} 珍藏 quý giữ, {trân tích} 珍惜 quý trọng.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Chí Nguyệt Trân trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Chí Nguyệt Trân trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Chí Nguyệt Trân được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ CHÍ trong tiếng Trung là 志(Zhì).
Tên NGUYỆT trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

- Chữ CHÍ trong tiếng Hàn là 지(Ji).
- Chữ NGUYỆT trong tiếng Hàn là 월(Wol).

Tên Chí Nguyệt Trân trong tiếng Trung viết là: 志 (Zhì).
Tên Chí Nguyệt Trân trong tiếng Hàn viết là: 지월 (Ji Wol).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Ánh Trang, Bảo Trân, Bích Trang, Châu Trân, Công Tráng, Diễm Trang, Hạ Trân, Hạ Trang, Hải Trang, Hạnh Trân, Hạnh Trang, Hòa Trang, Hoa Tranh, Hoài Trang, Hoàng Trang, Hồng Trang, Hương Trang, Huyền Trân, Huyền Trang, Khánh Trang, Kiều Trang, Kim Trang, Liên Trân, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Ngọc Trân, Nguyệt Trân, Nhã Trân, Nhã Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Tâm Trang, Thanh Trang, Thảo Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, Thủy Trang, Trân, Trân Châu, Trang, Trang Anh, Trang Linh, Trang Minh, Trang Nhã, Trang Tâm, Trang Ðài, Trình Tranh, Tú Trân, Vân Trang, Xuân Trang, Yến Trang, Ðài Trang, Ðoan Trang, Đài Trang, Đoan Trang,

Thay vì lựa chọn tên Chí Nguyệt Trân bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Chí Nguyệt Trân theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Chí Nguyệt Trân

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Chí Nguyệt Trân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 28. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Chí Nguyệt Trân

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Chí Nguyệt Trân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 42. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Chí Nguyệt Trân

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Chí Nguyệt Trân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 65. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Chí Nguyệt Trân

Ngoại cách tên Chí Nguyệt Trân có số tượng trưng là -15. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Chí Nguyệt Trân

Tổng cách tên Chí Nguyệt Trân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 27. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Chí Nguyệt Trân tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Chí Nguyệt Trân là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Chí Nguyệt Trân
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.