TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Bình Nhược Vũ


Cùng xem tên Bình Nhược Vũ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 3 người thích tên này..

100%

Nhược Vũ có ý nghĩa là giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Có thể tên Bình Nhược Vũ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
BÌNH
NHƯỢC

Bạn đang xem ý nghĩa tên Bình Nhược Vũ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

BÌNH trong chữ Hán viết là 伻 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ bình (伻) này có nghĩa là: (Động) Sai khiến, khiến cho.(Danh) Sứ giả.(Danh) Chỉ đày tớ, người hầu.
NHƯỢC trong chữ Hán viết là 弱 có 10 nét, thuộc bộ thủ CUNG (弓), bộ thủ này phát âm là gōng có ý nghĩa là cái cung (để bắn tên). Chữ nhược (弱) này có nghĩa là: (Hình) Yếu sức, yếu đuối.

Đối lại với {cường} 強.

Nguyễn Du 阮攸: {Văn chương tàn tức nhược như ti} 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.(Hình) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường.

Như: {nhu nhược} 柔弱 yếu hèn.(Hình) Ngót, non (số lượng chưa đủ).

Như: {nhất thốn ngũ phân nhược} 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.(Hình) Tuổi còn nhỏ.

Như: {nhược quán} 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.(Động) Mất, chết, tổn thất.

Tả truyện 左傳: {Hựu nhược nhất cá yên} 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người.(Động) Suy bại.

Tả truyện 左傳: {Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương} 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.(Động) Xâm hại, phá hoại.

Giả Nghị 賈誼: {Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần} 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.

VŨ trong chữ Hán viết là 侮 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ vũ (侮) này có nghĩa là: (Động) Hà hiếp, lấn áp.

Như: {khi vũ} 欺侮 lừa gạt hà hiếp.

Nguyễn Du 阮攸: {Nại hà vũ quả nhi khi cô} 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?/(Động) Khinh mạn, coi thường.

Sử Kí 史記: {Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự} 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.(Động) Đùa cợt, hí lộng.(Danh) Kẻ lấn áp.

Như: {ngự vũ} 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Bình Nhược Vũ trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Bình Nhược Vũ trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Bình Nhược Vũ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ BÌNH trong tiếng Trung là 平(Píng ).
- Chữ NHƯỢC trong tiếng Trung là 若(Ruò).
- Chữ VŨ trong tiếng Trung là 武(Wǔ ).
- Chữ VŨ trong tiếng Trung là 羽(Wǔ ).

- Chữ BÌNH trong tiếng Hàn là 평(Pyeong).
Tên NHƯỢC trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ VŨ trong tiếng Hàn là 우(Woo).

Tên Bình Nhược Vũ trong tiếng Trung viết là: 平若武羽 (Píng Ruò Wǔ Wǔ).
Tên Bình Nhược Vũ trong tiếng Hàn viết là: 평우 (Pyeong Woo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Bình Nhược Vũ bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Bình Nhược Vũ theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Bình Nhược Vũ

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Bình Nhược Vũ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 28. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Bình Nhược Vũ

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Bình Nhược Vũ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 78. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Bình Nhược Vũ

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Bình Nhược Vũ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 4. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Bình Nhược Vũ

Ngoại cách tên Bình Nhược Vũ có số tượng trưng là -51. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Bình Nhược Vũ

Tổng cách tên Bình Nhược Vũ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 27. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Bình Nhược Vũ tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Bình Nhược Vũ là: 59/100 điểm.

ý nghĩa tên Bình Nhược Vũ
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Bình