TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Anh Ðoan Trang


Cùng xem tên Anh Ðoan Trang có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Ðoan Trang có ý nghĩa là Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính.
Có thể tên Anh Ðoan Trang trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
ANH
ÐOAN
TRANG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Anh Ðoan Trang có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ANH trong chữ Hán viết là 嘤 có 14 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ anh (嘤) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 嚶.
ÐOAN trong chữ Hán viết là 端 có 14 nét, thuộc bộ thủ LẬP (立), bộ thủ này phát âm là lì có ý nghĩa là đứng, thành lập. Chữ ðoan (端) này có nghĩa là: (Hình) Ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực.

Như: {phẩm hạnh bất đoan} 品行不端 phẩm hạnh không đoan chính.

Mặc Tử 墨子: {Tịch bất đoan, phất tọa; cát bất chánh, phất thực} 席不端, 弗坐; 割不正, 弗食 (Phi nho hạ 非儒下).(Danh) Sự vật có hai đầu, đều gọi là {đoan}.

Như: {tiêm đoan} 尖端 đầu nhọn, {bút đoan} 筆端 ngọn bút.

Xem thêm: {lưỡng đoan} 兩端.(Danh) Bờ bến, biên tế.

Trang Tử 莊子: {Thuận lưu nhi đông hành, chí ư bắc hải. Đông diện nhi thị, bất kiến thủy đoan} 順流而東行, 至於北海. 東面而視, 不見水端 (Thu thủy 秋水) Thuận dòng xuống Đông, đi tới biển Bắc, quay mặt sang Đông mà nhìn, không thấy đầu nước.(Danh) Mầm mối, nguyên nhân.

Như: {kiến đoan} 見端 mới thấy nhú mầm, {tạo đoan} 造端 gây mối, {vô đoan} 無端 không có nguyên nhân.

Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại} 無端落日西樓外 (Khuê sầu 閨愁) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.(Danh) Điều nghĩ ngợi, tâm tư.

Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Kiến thử mang mang, bất giác bách đoan giao tập} 見此芒芒, 不覺百端交集 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語) Trông cảnh mênh mang này, bất giác trăm mối suy tư dồn dập.(Danh) Hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện.

Như: {quỷ kế đa đoan} 鬼計多端 mưu kế quỷ quái khôn lường, {biến hóa vạn đoan} 變化萬端 biến hóa muôn mặt, {canh đoan} 更端 đổi điều khác, {cử kì nhất đoan} 舉其一端 đưa ra một việc.(Danh) Điểm.

Mặc Tử 墨子: {Đoan, thể chi vô tự nhi tối tiền giả dã} 端, 體之無序而最前者也 (Kinh thượng 經上).

Trong môn kỉ hà học thời xưa: {đoan} 端 tương đương với {điểm} 點, {thể chi vô tự} 體之無序 tức là {tuyến} 線 (đường).(Danh) Cái nghiên đá.

Xứ {Đoan Khê} 端溪 xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái {đoan}.(Danh) Lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa).

Chu Lễ 周禮: {Kì tư phục hữu huyền đoan tố đoan} 其齊服有玄端素端 (Xuân quan 春官, Ti phục 司服).(Danh) Áo có xiêm liền gọi là {đoan}.(Danh) Cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là {đoan môn} 端門.(Danh) Đời Lục triều kính xưng {mạc chức} 幕職 là {đoan}.

Vương Chí Kiên 王志堅: {Lục triều xưng phủ mạc viết phủ đoan, châu mạc xưng châu đoan, tiết độ viết tiết đoan, hiến ti mạc viết hiến đoan} 六朝稱府幕曰府端, 州幕稱州端, 節度曰節端, 憲司幕曰憲端 (Biểu dị lục 表異錄, Chức quan 職官).(Danh) Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là {đoan}.(Danh) Lượng từ: tấm.

Như: {bố nhất đoan} 布一端 một tấm vải.(Danh) Họ {Đoan}.(Động) Làm cho ngay thẳng, điều chỉnh.

Hoài Nam Tử 淮南子: {Lệnh quan thị đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu xứng, đoan quyền khái} 令官市同度量, 鈞衡石, 角斗稱, 端權概 (Thì tắc 時則).(Động) Xem xét, nhìn kĩ.

Như: {đoan tường} 端詳 xem xét kĩ càng.(Động) Bưng, bưng ra.

Như: {đoan oản} 端碗 bưng chén, {đoan thái thượng trác} 端菜上桌 bưng thức ăn ra bàn.(Động) Đưa ra.

Như: {bả vấn đề đô đoan xuất lai thảo luận} 把問題都端出來討論 đưa các vấn đề ra thảo luận.(Phó) Cố ý, một cách đặc biệt.

Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: {Minh nhật, đoan phục ẩm ư thị, dục ngộ nhi thứ sát chi} 明日, 端復飲於市, 欲遇而刺殺之 (Nghi tự 疑似).(Phó) Đúng lúc, vừa, kháp xảo.(Phó) Quả thực, thật là.

Thủy hử truyện 水滸傳: {Đoan đích hảo kế!} 端的好計 (Đệ nhị thập tứ hồi) Quả thực là diệu kế!/(Phó) Chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh.

Lục Du 陸游: {Dư niên đoan hữu kỉ?} 餘年端有幾 (U sự 幽事) Những năm thừa rốt cuộc có là bao?/(Phó) Cả, đều.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Táng mẫu giáo tử, đoan lại khanh hiền} 葬母教子, 端賴卿賢 (Bạch Vu Ngọc 白于玉).

TRANG trong chữ Hán viết là 奘 có 10 nét, thuộc bộ thủ ĐẠI (大), bộ thủ này phát âm là dà có ý nghĩa là to lớn. Chữ trang (奘) này có nghĩa là: (Hình) To lớn.

Tây du kí 西遊記: {Kiến na đoản côn nhi nhất đầu trang, nhất đầu tế} 見那短棍兒一頭奘, 一頭細 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Trông thấy cây gậy ngắn đó, một đầu to một đầu nhỏ.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Anh Ðoan Trang trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Anh Ðoan Trang trong tiếng Việt có 14 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Anh Ðoan Trang được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ ANH trong tiếng Trung là 英(Yīng ).
Tên ÐOAN trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ TRANG trong tiếng Trung là 妝(Zhuāng ).

- Chữ ANH trong tiếng Hàn là 영(Young).
Tên ÐOAN trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ TRANG trong tiếng Hàn là 장(Jang).

Tên Anh Ðoan Trang trong tiếng Trung viết là: 英妝 (Yīng Zhuāng).
Tên Anh Ðoan Trang trong tiếng Hàn viết là: 영장 (Young Jang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 01/05/2024 nhằm ngày 23/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Anh Ðoan Trang bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Anh Ðoan Trang theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Anh Ðoan Trang

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Anh Ðoan Trang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 55. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Anh Ðoan Trang

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Anh Ðoan Trang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 20. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Anh Ðoan Trang

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Anh Ðoan Trang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 73. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Anh Ðoan Trang

Ngoại cách tên Anh Ðoan Trang có số tượng trưng là 34. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Anh Ðoan Trang

Tổng cách tên Anh Ðoan Trang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Anh Ðoan Trang tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Anh Ðoan Trang là: 70/100 điểm.

ý nghĩa tên Anh Ðoan Trang
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Anh