TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên An Uyên Vi


Cùng xem tên An Uyên Vi có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Tên Uyên Vi về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên An Uyên Vi trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
AN
UYÊN
VI

Bạn đang xem ý nghĩa tên An Uyên Vi có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

AN trong chữ Hán viết là 殷 có 10 nét, thuộc bộ thủ THÙ (殳), bộ thủ này phát âm là shū có ý nghĩa là binh khí dài, cái gậy. Chữ an (殷) này có nghĩa là: (Hình) To lớn.

Như: {ân điện} 殷奠 tế lớn, {ân hỉ} 殷喜 việc vui mừng lớn.

Trang Tử 莊子: {Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã} 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).(Hình) Thịnh, đầy đủ, phong phú.

Như: {ân phú} 殷富 giàu có thịnh vượng.

Tam quốc chí 三國志: {Dân ân quốc phú} 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.(Hình) Đông.

Như: {ân chúng} 殷眾 đông người, {ân kiến} 殷見 đông người họp mặt.(Hình) Sâu sắc, thâm thiết.

Như: {tình ý thậm ân} 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.(Hình) Nồng hậu.

Như: {chiêu đãi thậm ân} 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.(Danh) Nhà {Ân} 殷, vua {Bàn Canh} 盤庚 nhà {Thương} 商 thiên đô sang đất {Ân}.(Danh) Họ {Ân}.Một âm là {an}. (Hình) Đỏ sẫm.

Lí Hoa 李華: {Vạn lí chu an} 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

UYÊN trong chữ Hán viết là 宛 có 8 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ uyên (宛) này có nghĩa là: (Hình) Quanh co, uốn khúc.

Đỗ Mục 杜牧: {Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển} 楚南饒風煙, 湘岸苦縈宛 (Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam 長安送友人遊湖南) Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co.(Hình) Nhỏ, nhẹ.

Âu Dương Quýnh 歐陽炯: {Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ} 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二).(Hình) Cứng đờ, khô (chết).

Thông {uyển} 苑.

Thi Kinh 詩經: {Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu} 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).(Động) Uốn, bẻ cong.

Hán Thư 漢書: {Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh} 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下).(Phó) Phảng phất, giống như.

Thi Kinh 詩經: {Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì} 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.(Phó)

Xem {uyển nhiên} 宛然.(Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ.

Thông {uyển} 苑.

Quản Tử 管子: {Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa} 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行).(Danh) Lượng từ.

Mạnh Nguyên Lão 孟元老: {Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi nhất uyển; hoặc tam ngũ xứng tác nhất uyển. Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại} 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市).(Danh) Họ {Uyển}.Một âm là {uyên}. (Danh)

Xem {Đại Uyên} 大宛.

VI trong chữ Hán viết là 囗 có 3 nét, thuộc bộ thủ VI (囗), bộ thủ này phát âm là wéi có ý nghĩa là vây quanh. Chữ vi (囗) này có nghĩa là: Cổ văn là chữ {vi} 圍.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên An Uyên Vi trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên An Uyên Vi trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên An Uyên Vi được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ AN trong tiếng Trung là 安(An).
- Chữ UYÊN trong tiếng Trung là 鸳 (Yuān ).
- Chữ VI trong tiếng Trung là 韦(Wéi ).

- Chữ AN trong tiếng Hàn là 안(Ahn).
- Chữ UYÊN trong tiếng Hàn là 원(Won).
- Chữ VI trong tiếng Hàn là 위(Wi).

Tên An Uyên Vi trong tiếng Trung viết là: 安鸳 韦 (An Yuān Wéi).
Tên An Uyên Vi trong tiếng Hàn viết là: 안원위 (Ahn Won Wi).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 13/05/2024 nhằm ngày 6/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Anh Việt, Chí Vịnh, Công Vinh, Dũng Việt, Gia Vinh, Hạnh Vi, Hoài Việt, Hoàn Vi, Hoàng Việt, Hồng Việt, Hồng Vinh, Hữu Vĩnh, Huy Việt, Khắc Việt, Khánh Vi, Khôi Vĩ, Khôi Việt, Lâm Viên, Long Vịnh, Minh Viễn, Mộng Vi, Nam Việt, Nhật Vinh, Phụng Việt, Quang Vinh, Quốc Việt, Quốc Vinh, Quý Vĩnh, Tân Vinh, Thanh Vinh, Thế Vinh, Thu Việt, Thúy Vi, Triều Vĩ, Trọng Việt, Trọng Vinh, Trung Việt, Trường Vinh, Tuấn Việt, Tường Vi, Tường Vinh, Uyên Vi, Vi, Vĩ Kỳ, Vi Quyên, Vĩ Thành, Viên, Viễn Dương, Viễn Phương, Viễn Ðông, Việt, Việt An, Viết Anh, Việt Bách, Việt Bân, Việt Chính, Việt Cường, Việt Dũng, Việt Dương, Việt Duy, Việt Hà, Việt Hải, Việt Hoàng, Việt Hồng, Viết Hùng, Việt Hương, Việt Huy, Việt Khải, Việt Khang, Việt Khoa, Việt Khôi, Việt Khuê, Việt Long, Việt Mi, Việt Minh, Việt Nga, Việt Ngọc, Việt Nhân, Việt Nhi, Việt Phong, Việt Phương, Việt Quốc, Việt Quyết, Viết Sơn, Việt Thái, Việt Thắng, Việt Thanh, Việt Thi, Việt Thông, Việt Tiến, Việt Trạch, Việt Trinh, Việt Tuyết, Việt Yến, Việt Đức, Việt Bảo, Việt Bích, Vĩnh, Vĩnh Ân, Vinh Bảo, Vinh Diệu, Vinh Gia, Vĩnh Hải, Vĩnh Hưng, Vĩnh Khang, Vĩnh Khánh, Vĩnh Khoa, Vĩnh Kiên, Vĩnh Luân, Vinh Quốc, Vĩnh Thọ, Vĩnh Thu, Vĩnh Thụy, Vĩnh Toàn, Vĩnh Xuân, Vĩnh Đạt, Vĩnh Đức, Vương Việt,

Thay vì lựa chọn tên An Uyên Vi bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên An Uyên Vi theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên An Uyên Vi

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên An Uyên Vi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 55. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên An Uyên Vi

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên An Uyên Vi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 56. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên An Uyên Vi

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên An Uyên Vi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 39. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên An Uyên Vi

Ngoại cách tên An Uyên Vi có số tượng trưng là -2. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên An Uyên Vi

Tổng cách tên An Uyên Vi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên An Uyên Vi tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên An Uyên Vi là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên An Uyên Vi
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ An


Ân là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 殷, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 은, Romaja quốc ngữ: Eun), Việt Nam. Trong danh sách Bách gia tính họ Ân xếp thứ 74.

Người Trung Quốc họ Ân nổi tiếng

  • Ân Kiệu, một trong 24 khai quốc công thần của nhà Đường
  • Ân Thừa Tông, nghệ sĩ piano và nhà soạn nhạc Trung Quốc
  • Ân Nhữ Canh, chính trị gia Trung Quốc đầu thế kỉ 20
  • Ân Phương Long, Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
  • Ân Kì, giám đốc điều hành Tập đoàn đường sắt cao tốc Đài Loan

Người Triều Tiên họ Eun nổi tiếng

  • Eun Ji Won (Hangul: 은지원, Hanja: 殷志源, Hán Việt: Ân Chí Nguyên), ca sĩ Hàn Quốc

Ân là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 殷, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 은, Romaja quốc ngữ: Eun), Việt Nam. Trong danh sách Bách gia tính họ Ân xếp thứ 74.

Người Trung Quốc họ Ân nổi tiếng

  • Ân Kiệu, một trong 24 khai quốc công thần của nhà Đường
  • Ân Thừa Tông, nghệ sĩ piano và nhà soạn nhạc Trung Quốc
  • Ân Nhữ Canh, chính trị gia Trung Quốc đầu thế kỉ 20
  • Ân Phương Long, Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
  • Ân Kì, giám đốc điều hành Tập đoàn đường sắt cao tốc Đài Loan

Người Triều Tiên họ Eun nổi tiếng

  • Eun Ji Won (Hangul: 은지원, Hanja: 殷志源, Hán Việt: Ân Chí Nguyên), ca sĩ Hàn Quốc