Ý nghĩa tên Kim Đình
Cùng xem tên Kim Đình có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Đình có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
ĐÌNH trong chữ Hán viết là 亭 có 9 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ đình (亭) này có nghĩa là: (Danh) Cơ cấu hành chính địa phương thời Tần, Hán. Sử Kí 史記: {Thường dạ tòng nhất kị xuất, tòng nhân điền gian ẩm, hoàn chí Bá Lăng đình, Bá Lăng úy túy, a chỉ Quảng} 嘗夜從一騎出, 從人田間飲, 還至霸陵亭, 霸陵尉醉, 呵止廣 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Thường đêm đem theo một người, cưỡi ngựa, uống rượu với người ta ở ngoài đồng, về đến đình Bá Lăng, viên úy Bá Lăng say, hô (Lí) Quảng dừng lại.(Danh) Nhà, phòng xá cất bên đường cho khách nghỉ trọ. Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một {đình} 亭, mười đình là một {hương} 鄉 làng. Người coi việc làng là {đình trưởng} 亭長. Lí Bạch 李白: {Hà xứ thị quy trình? Trường đình canh đoản đình} 何處是歸程? 長亭更短亭 (Bồ tát man 菩薩蠻) Hẹn nơi đâu ngày về? Trường đình tiếp theo đoản đình.(Danh) Chòi canh gác dùng để quan sát tình hình quân địch. Vương Xán 王粲: {Đăng thành vọng đình toại} 登城望亭燧 (Thất ai 七哀) Lên tường thành nhìn ra xa chòi canh lửa hiệu.(Danh) Kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân. Như: {lương đình} 涼亭 đình hóng mát. Âu Dương Tu 歐陽修: {Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã} 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.(Danh) Chòi, quán (tiếng Pháp: kiosque). Như: {phiếu đình} 票亭 quán bán vé, {bưu đình} 郵亭 trạm bưu điện, {điện thoại đình} 電話亭 chòi điện thoại.(Hình) Chính, ngay giữa, vừa. Như: {đình ngọ} 亭午 đúng trưa.
Tên Kim Đình trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Kim Đình trong tiếng Việt có 8 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kim Đình được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ KIM trong tiếng Trung là 金(Jīn).- Chữ ĐÌNH trong tiếng Trung là 庭(Tíng).
- Chữ KIM trong tiếng Hàn là 김(Kim).
Tên Kim Đình trong tiếng Trung viết là: 金庭 (Jīn Tíng).
Tên Kim Đình trong tiếng Hàn viết là: 김 (Kim).
Bạn có bình luận gì về tên này không?
Đặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 14/02/2025 nhằm ngày 17/1/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn
Thay vì lựa chọn tên Kim Đình bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Kim Đình theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Kim Đình
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Kim Đình theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 37. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 9 điểm.
Nhân cách tên Kim Đình
Tổng số nhân cách tên Kim Đình theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 36. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, có tài năng nghệ thuật, .
Nhân cách đạt: 8 điểm.
Địa cách tên Kim Đình
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Kim Đình có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 77. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Kim Đình
Ngoại cách tên Kim Đình có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Kim Đình
Tổng cách tên Kim Đình có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 36. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.
Tổng cách đạt: 7 điểm.
Kết luận
tên hay lắm
Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.
Thông tin về họ Kim
Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 29, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 64 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Đây là họ phổ biến nhất tại Hàn Quốc, theo số liệu năm 2000 có khoảng 19 triệu người Hàn Quốc mang họ Kim, chiếm khoảng 20% dân số nước này.
Ở Việt Nam, họ Kim phần đông là người Khmer bản địa sống ở vùng Tây Nam Bộ Việt Nam, các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Kiên Giang,... trong số đó từ xưa tổ tiên có mối liên hệ họ hàng hay sui gia với người Hán hay người Triều Tiên mặc dù sử sách đều không nói đến vấn đề này. Đối với Trung Quốc hay Đài Loan, họ Kim cũng rất ít biết đến vì người Trung Quốc luôn nghĩ rằng họ Kim gặp nhiều đối với người Mãn Châu và một trong số đó di cư xuống Nam để làm ăn.
Người Việt Nam họ Kim
- Kim Ngọc, tên thật là Kim Văn Nguộc, bí thư tỉnh ủy Vĩnh Phú
- Kim Lý, tên thật là Kim Aron Lý, nam diễn viên Việt Nam
- Kim Ny Ngọc, nữ ca sĩ Việt Nam
- Kim Sô Phia, công chức Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
- Kim Tự Long,nghệ sĩ cải lương người Việt Nam
Người Trung Quốc họ Kim
- Kim Siêu Quần, diễn viên thủ vai Bao Công được nhiều người Việt hâm mộ
- Kim Toàn, thái thú Vũ Lăng thời Tam Quốc
- Kim Thánh Thán, nhà phê bình văn học cuối đời nhà Minh
- Kim Môn Chiếu, nhà sử học thời nhà Thanh
- Kim Thụ Nhân, Tỉnh trưởng Tân Cương từ 1928 đến 1934 thời Trung Hoa Dân Quốc
- Kim Ba, danh thủ cờ tướng Trung Hoa
- Kim Tử Hàm, nữ ca sĩ, diễn viên Trung Quốc
Người Hàn Quốc họ Kim
- Một số vua Tân La như Kim Đức Mạn (Kim Deokman), Kim Thắng Mạn (Kim Seungman), Kim Xuân Thu (Kim Chunchu),...
- Kim Dữu Tín (Kim Yushin) (danh tướng của Tân La thời Tam quốc Triều Tiên, xuất thân là người Gaya)
- Kim Gu (Hán Việt: Kim Cửu), lãnh tụ phong trào độc lập của Triều Tiên
- Kim Il-sung (Hán Việt: Kim Nhật Thành), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Kim Jong-il (Hán Việt: Kim Chính Nhật), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Kim Jong-un (Hán Việt: Kim Chính Ân), Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Kim Young Sam (Hán Việt: Kim Vịnh Tam), tổng thống Hàn Quốc
- Kim Dae Jung (Hán Việt: Kim Đại Trung), tổng thống Hàn Quốc
- Kim Kye Gwan (Hán Việt: Kim Kế Quan), nhà ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Kim Woo Choong (Hán Việt: Kim Vũ Trung), người sáng lập và là chủ tịch tập đoàn Daewoo
- Kim Hyun Joong, ca sĩ, diễn viên nổi tiếng người Hàn Quốc. Cựu thành viên nhóm nhạc SS501 và là diễn viên thủ vai Yoon Ji-hoo trong Vườn sao băng.
- André Kim (tên thật Kim Bong Nam, Hán Việt: Kim Phượng Nam), nhà tạo mốt Hàn Quốc
- Kim Ki Duk (Hán Việt: Kim Cơ Đức), đạo diễn Hàn Quốc
- Kim Yu-na (Hán Việt: Kim Nghiên Nhi), vận động viên trượt băng Hàn Quốc
- Kim Yohan (Hán Việt: Kim Diệu Hán), ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc X1
- Kim Sung-kyu (Hán Việt: Kim Thành Khuê), ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
- Kim Myung-soo (Hán Việt: Kim Minh Thù) nghệ danh là L, ca sĩ, diễn viên, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
- Kim Hee-chul (Hán-Việt: Kim Hi Triệt) ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Super Junior
- Kim Tae-yeon (Hán Việt: Kim Thái Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls' Generation
- Kim Hyo-yeon (Hán Việt: Kim Hiếu Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls'Generation
- Kim Jong-hyun (Hán Việt: Kim Chung Huyễn), ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc SHINee
- Key tên thật là Kim Ki-bum (Hán Việt: Kim Cơ Phạm), thành viên nhóm nhạc SHINee
- Kim HyunA (Hán Việt: Kim Huyền Nhã) ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc 4minute
- Kim Jun-myeon (Hán Việt: Kim Tuấn Miên) nghệ danh là Suho, thành viên nhóm nhạc EXO
- Xiumin tên thật là Kim Min-seok (Hán Việt: Kim Mân Thạc), thành viên nhóm nhạc EXO
- Chen tên thật là Kim Jong-dae (Hán Việt: Kim Chung Đại), thành viên nhóm nhạc EXO
- Kai tên thật là Kim Jong-in (Hán Việt: Kim Chung Nhân), thành viên nhóm nhạc EXO
- Yeri tên thật là Kim Ye-rim (Hán Việt: Kim Nghệ Lâm), thành viên nhóm nhạc Red Velvet
- Kim Da-hyun (Hán Việt: Kim Đa Hiền) thành viên nhóm nhạc Twice
- Kim So-hyun (Hán Việt: Kim Sở Huyễn), diễn viên
- Kim Yoo-jung (Hán Việt: Kim Du Trinh), diễn viên
- Kim Ji-soo (Hán Việt: Kim Trí Tú), thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
- Jennie Kim (Hán Việt: Kim Trân Ni) thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
- Kim Do Yeon (Hán Việt: Kim Độ Diên), thành viên nhóm nhạc WekiMeki, cựu thành viên I.O.I
- Kim Se Jeong (Hán Việt: Kim Thế Chính), thành viên nhóm nhạc Gugudan, cựu thành viên I.O.I
- Kim Chung Ha (Hán Việt: Kim Thỉnh Hạ), nữ ca sĩ người Hàn Quốc, cựu thành viên I.O.I
- Kim So Hye (Hán Việt: Kim Tố Tuệ), nữ diễn viên, ca sĩ, MC người Hàn Quốc cựu thành viên I.O.I
- Kim Seol Hyun (Hán Việt: Kim Tuyết Huyễn), thành viên nhóm nhạc AOA
- Kei (Tên thật: Kim Ji Yeon, Hán Việt: Kim Chí Nghiên), thành viên nhóm nhạc Lovelyz
- Bona tên thật là Kim Ji-yeon (Hán Việt: Kim Trí Nghiên), diễn viên, thành viên nhóm nhạc Cosmic Girls
- Kim Seung Min (Hán Việt: Kim Thắng Mẫn), thành viên nhóm nhạc Stray Kids
- Jin tên thật Kim Seok Jin (Hán Việt: Kim Thạc Trấn), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
- RM tên thật là Kim Nam Joon (Hán Việt: Kim Nam Tuấn), rapper, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
- V tên thật là Kim Tae Hyung (Hán Việt: Kim Thái Hanh), diễn viên, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
- Kim Yu-gyeom (Hán Việt: Kim Hữu Khiêm), rapper, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc GOT7
- Kim Wonpil (Hán Việt: Kim Nguyên Bật), ca sĩ, thành viên ban nhạc Day6
- Kim Min-ju (Hán Việt: Kim Mân Châu), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
- Kim Chae-won (Hán Việt: Kim Thái Nguyên), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
- Solar tên thật là Kim Yongsun (Hán Việt: Kim Dung Tiên), thành viên nhóm nhạc MAMAMOO
- SeolA tên thật là Kim Hyunjung (Hán Việt: Kim Hiền Trinh), thành viên nhóm nhạc WJSN
- JINU tên thật là Kim Jin-woo (Hán Việt: Kim Tần Vũ), thành viên của nhóm nhạc Winner (nhóm nhạc)
- Kim Soo Hyun (Hán-Việt: Kim Tú Hiền), nam diễn viên Hàn Quốc
- Kim Sun Woo (Hán-Việt: Kim Thiện Vũ), thành viên nhóm nhạc ENHYPEN