TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Hiền Quang Hùng


Cùng xem tên Hiền Quang Hùng có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 3 người thích tên này..

100%

Hiền Quang Hùng có ý nghĩa là quang hùng
Có thể tên Hiền Quang Hùng trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
HIỀN
QUANG
HÙNG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hiền Quang Hùng có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

HIỀN trong chữ Hán viết là 賢 có 15 nét, thuộc bộ thủ BỐI (貝 (贝)), bộ thủ này phát âm là bèi có ý nghĩa là vật báu. Chữ hiền (賢) này có nghĩa là: (Danh) Người có đức hạnh, tài năng.

Như: {tuyển hiền dữ năng} 選賢與能 đề cử người tài năng đức hạnh.(Hình) Tốt lành, có tài đức.

Như: {hiền thê lương mẫu} 賢妻良母 vợ lành mẹ tốt, {hiền thần} 賢臣 bề tôi tài đức.(Hình) Dùng để kính xưng người ngang hàng hoặc thấp hơn mình.

Như: {hiền đệ} 賢弟 (em), {hiền thê} 賢妻 (vợ).(Hình) Nhọc nhằn.(Động) Tôn sùng, coi trọng.

Lễ Kí 禮記: {Quân tử hiền kì hiền nhi thân kì thân} 君子賢其賢而親其親 (Đại Học 大學) Bậc quân tử tôn trọng người tài đức và thân yêu người thân của mình.(Động) Vượt hơn, thắng, hơn.

Như: {bỉ hiền ư ngô viễn hĩ} 彼賢於吾遠矣 họ vượt hơn ta nhiều lắm vậy.

Hàn Dũ 韓愈: {Sư bất tất hiền ư đệ tử} 師不必賢於弟子 (Sư thuyết 師說) Thầy không hẳn phải vượt hơn học trò.(Đại) Tiếng kính xưng (ngôi thứ hai): ông, ngài.

Cũng như {công} 公, {quân} 君.

Ngô Tiềm 吳潛: {Tự cổ kỉ phiên thành dữ bại, tòng lai bách chủng xú hòa nghiên. Tế toán bất do hiền} 自古幾番成與敗, 從來百種醜和妍. 細算不由賢 (Vọng Giang Nam 望江南, Gia san hảo từ 家山好詞) Từ xưa mấy phen thành với bại, từ nay trăm thứ xấu và đẹp. Tính kĩ chẳng phải vì ông.

QUANG trong chữ Hán viết là 光 có 6 nét, thuộc bộ thủ NHI (儿), bộ thủ này phát âm là ér có ý nghĩa là trẻ con. Chữ quang (光) này có nghĩa là: (Danh) Ánh sáng.

Như: {nhật quang} 日光 ánh sáng mặt trời.(Danh) Vinh diệu, vinh dự.

Thi Kinh 詩經: {Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang} 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.(Danh) Phong cảnh, cảnh sắc.

Như: {xuân quang minh mị} 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.(Danh) Thời gian.

Thủy hử truyện 水滸傳: {Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai} 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.(Danh) Ơn, ơn huệ.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi} 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).(Danh) Họ {Quang}.(Hình) Sáng sủa, rực rỡ.

Như: {quang thiên hóa nhật} 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.(Hình) Bóng, trơn.

Như: {quang hoạt} 光滑 trơn bóng.(Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ.

Văn tuyển 文選: {Dĩ quang tiên đế di đức} 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.(Động) Để trần.

Như: {quang trước cước nha tử} 光著腳丫子 để chân trần, {quang não đại} 光腦袋 để đầu trần.

Tây du kí 西遊記: {Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao} 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.(Phó) Hết nhẵn, hết sạch.

Như: {cật quang} 吃光 ăn hết sạch, {dụng quang} 用光 dùng hết nhẵn, {hoa quang} 花光 tiêu hết tiền.(Phó) Chỉ, vả, toàn.

Như: {quang thuyết bất tố} 光說不做 chỉ nói không làm.(Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo).

Như: {hoan nghênh quang lâm} 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.

HÙNG trong chữ Hán viết là 熊 có 14 nét, thuộc bộ thủ HỎA (火(灬)), bộ thủ này phát âm là huǒ có ý nghĩa là lửa. Chữ hùng (熊) này có nghĩa là: (Danh) Con gấu.

Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là {mộng hùng hữu triệu} 夢熊有兆 có điềm mộng gấu.(Danh) Họ {Hùng}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Hiền Quang Hùng trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Hiền Quang Hùng trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hiền Quang Hùng được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ HIỀN trong tiếng Trung là 贤(Xián ).
- Chữ QUANG trong tiếng Trung là 光(Guāng).
- Chữ HÙNG trong tiếng Trung là 雄(Xióng).

- Chữ QUANG trong tiếng Hàn là 광(Gwang).

Tên Hiền Quang Hùng trong tiếng Trung viết là: 贤光雄 (Xián Guāng Xióng).
Tên Hiền Quang Hùng trong tiếng Hàn viết là: 광 (Gwang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Kim năm 2025


Hôm nay ngày 12/10/2025 nhằm ngày 21/8/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn

Thay vì lựa chọn tên Hiền Quang Hùng bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Hiền Quang Hùng theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Hiền Quang Hùng

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Hiền Quang Hùng theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 3. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Hiền Quang Hùng

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Hiền Quang Hùng theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 10. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Hiền Quang Hùng

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Hiền Quang Hùng có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 12. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Hiền Quang Hùng

Ngoại cách tên Hiền Quang Hùng có số tượng trưng là -8. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Hiền Quang Hùng

Tổng cách tên Hiền Quang Hùng có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 2. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Hiền Quang Hùng tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Hiền Quang Hùng là: 65/100 điểm.

ý nghĩa tên Hiền Quang Hùng
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.