TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Tuyết Trầm


Cùng xem tên Tuyết Trầm có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Tên Tuyết Trầm về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên Tuyết Trầm trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TUYẾT
TRẦM

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tuyết Trầm có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TUYẾT trong chữ Hán viết là 雪 có 11 nét, thuộc bộ thủ VŨ (雨), bộ thủ này phát âm là yǔ có ý nghĩa là mưa. Chữ tuyết (雪) này có nghĩa là: (Danh) Tuyết (mưa gặp lạnh rơi xuống từng hạt như thủy tinh trắng).

Nguyễn Du 阮攸: {Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà} 一天風雪渡黃河 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) Một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.(Danh) Gọi thay cho một số sự vật màu trắng: 1) Lúa gạo.

Đỗ Phủ 杜甫: {Phá cam sương lạc trảo, Thường đạo tuyết phiên thi} 破甘霜落爪, 嘗稻雪翻匙 (Mạnh đông 孟冬). 2) Hoa trắng.

Độc Cô Cập 獨孤及: {Đông phong động địa xuy hoa phát, Vị Thành đào lí thiên thụ tuyết} 東風動地吹花發, 渭城 桃李千樹雪 (Đồng sầm lang trung truân điền... 同岑郎中屯田韋員外花樹歌). 3) Chim trắng.

Lô Luân 盧綸: {Tự quân hoán đắc bạch nga thì, Độc bằng lan can tuyết mãn trì} 似君換得白鵝時, 獨憑闌干雪滿池 (Phú đắc bạch âu ca... 賦得白鷗歌送李伯康歸使). 4) Cá.

Giả Đảo 賈島: {Thiên hà đọa song phường, Phi ngã đình trung ương, Chưởng ác xích dư tuyết, Phách khai tràng hữu hoàng} 天河墮雙魴, 飛我庭中央, 掌握尺餘雪, 劈開腸有璜 (Song ngư dao 雙魚謠). 5) Sóng nước.

Ôn Đình Quân 溫庭筠: {Long bá khu phong bất cảm thượng, Bách xuyên phún tuyết cao thôi ngôi} 龍伯驅風不敢上, 百川噴雪高崔嵬 (Phất vũ từ 拂舞詞). 6) Rượu trắng.

Lí Hàm Dụng 李咸用: {Tuyết noãn dao bôi phụng tủy dung, Hồng tha tượng trứ tinh thần tế} 雪暖瑤杯鳳髓融, 紅拖象箸猩唇細 (Phú quý khúc 富貴曲). 7) Tóc trắng.

Vi Trang 韋莊: {Cố nhân thử địa dương phàm khứ, Hà xứ tương tư tuyết mãn đầu} 故人此地揚帆去, 何處相思雪滿頭 (Thanh Hà huyện lâu tác 清河縣樓作). 8) Gỗ cây bạch đàn.

Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: {Vân tỏa mộc kham liêu tức ảnh, Tuyết hương chỉ áo bất sanh trần} 雲鎖木龕聊息影, 雪香紙襖不生塵 (Tặng duy nghiễm sư 贈惟儼師).(Danh) Nhạc khúc cổ.(Danh) Họ {Tuyết}.(Hình) Trắng (như tuyết).

Như: {tuyết cơ} 雪肌 da trắng, {tuyết y} 雪衣 áo trắng.

Lí Bạch 李白: {Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết} 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.(Hình) Trong sạch, cao khiết.

Như: {tuyết cách} 雪格 phẩm cách cao khiết.

Dương Vạn Lí 楊萬里: {Nhất biệt cao nhân hựu thập niên, Sương cân tuyết cốt kiện y nhiên} 一別高人又十年, 霜筋雪骨健依然 (Tống hương dư văn minh 送鄉余文明) Chia tay bậc cao nhân lại đã mười năm, Gân cốt thanh cao như sương tuyết vẫn còn tráng kiện như xưa.(Động) Rơi tuyết.

Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Vu thì thủy tuyết, ngũ xứ câu hạ} 于時始雪, 五處俱賀 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Lúc tuyết bắt đầu rơi, năm xứ đều chúc mừng.(Động) Rửa sạch, biểu minh.

Như: {tuyết sỉ} 雪恥 rửa nhục, {chiêu tuyết} 昭雪 tỏ nỗi oan.(Động) Lau, chùi.

Như: {tuyết khấp} 雪泣 lau nước mắt, {tuyết phiền} 雪煩 tiêu trừ phiền muộn, {tuyết thế} 雪涕 chùi lệ.(Động) Chê trách.

Lí Triệu 李肇: {Sơ, Mã Tư Đồ diện tuyết Lí Hoài Quang. Đức Tông chánh sắc viết: Duy khanh bất hợp tuyết nhân} 初, 馬司徒面雪李懷光. 德宗正色曰: 唯卿不合雪人 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển thượng 卷上).

TRẦM trong chữ Hán viết là 沉 có 7 nét, thuộc bộ thủ THỦY (水 (氵)), bộ thủ này phát âm là shǔi có ý nghĩa là nước. Chữ trầm (沉) này có nghĩa là: (Động) Chìm, đắm.

Như: {trầm một} 沉沒 chìm đắm, {thạch trầm đại hải} 石沉大海 đá chìm đáy biển.(Động) Sụt, lún.

Như: {địa cơ hạ trầm} 地基下沉 nền đất lún xuống.(Động) Mai một, luân lạc.

Tả Tư 左思: {Anh tuấn trầm hạ liêu} 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.(Động) Sa sầm, tối sầm.

Như: {trầm hạ kiểm lai} 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.(Động) Say đắm, mê muội.

Chiến quốc sách 戰國策: {Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn} 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).(Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.(Hình) Nặng.

Như: {giá cá tương hận trầm} 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.(Hình) Sâu, sâu kín.

Như: {thâm trầm} 深沉 sâu sắc.(Hình) Lâu, kéo dài.

Đỗ Phủ 杜甫: {Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện} 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.(Phó) Nhiều, thâm.

Như: {trầm túy} 沉醉 say khướt, {trầm thụy} 沉睡 ngủ say.

Cũng viết là {trầm} 沈.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Tuyết Trầm trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Tuyết Trầm trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tuyết Trầm được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ TUYẾT trong tiếng Trung là 雪(Xuě ).
- Chữ TRẦM trong tiếng Trung là 沉(Chén ).

- Chữ TUYẾT trong tiếng Hàn là 셜(Seol).
Tên TRẦM trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tenhaynhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Tên Tuyết Trầm trong tiếng Trung viết là: 雪沉 (Xuě Chén).
Tên Tuyết Trầm trong tiếng Hàn viết là: 셜 (Seol).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 29/03/2024 nhằm ngày 20/2/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Tuyết Trầm bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tuyết Trầm theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tuyết Trầm

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Tuyết Trầm theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 75. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Tuyết Trầm

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tuyết Trầm theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 74. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Tuyết Trầm

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tuyết Trầm có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 14. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Tuyết Trầm

Ngoại cách tên Tuyết Trầm có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tuyết Trầm

Tổng cách tên Tuyết Trầm có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 74. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Tuyết Trầm tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tuyết Trầm là: 49/100 điểm.

ý nghĩa tên Tuyết Trầm
tên bình thường


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.