Tên bắt đầu bằng chữ S
Theo truyền thống văn hóa Á Đông, việc đặt tên con cháu trong nhà luôn là vấn đề được các ông bố, bà mẹ quan tâm. Không chỉ là tên gọi thông thường, việc đặt tên còn bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của em bé. Đặt tên vần S cho con và tìm kiếm tên đệm cho tên chữ S cũng được khá nhiều ông bố bà mẹ tìm kiếm trong thời gian gần đây.
Bạn họ Thanh đặt tên con có vần S có tốt không? Tên này có kêu không?
Mong rằng danh sách top tên đẹp cho bé hay và ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn về việc chọn tên đẹp vần S cho bé:
Theo ý kiến chủ quan, tên bắt đầu bằng chữ S thường đặt cho con trai nhiều hơn. Nhưng cũng có thể đặt cho con gái nếu bạn thích. Quan trọng vẫn là cho con một cái tên ý nghĩa.
Top 213 tên vần S đẹp cho bé
Tên con gái bắt đầu bằng chữ S
- 1. Anh Sơn
- 2. Bách Sơn
- 3. Bảo Sơn
- 4. Bích San
- 5. Bội Sam
- 6. Cao Sơn
- 7. Cao Sỹ
- 8. Châu Sa
- 9. Chí Sơn
- 10. Công Sinh
- 11. Công Sơn
- 12. Danh Sơn
- 13. Diệp Sương
- 14. Giang Sơn
- 15. Hải San
- 16. Hải Sinh
- 17. Hải Sơn
- 18. Hạnh San
- 19. Hoàng Sa
- 20. Hồng Sơn
- 21. Hùng Sơn
- 22. Kim Sa
- 23. Kim Sơn
- 24. Linh San
- 25. Mai Sương
- 26. Minh Sơn
- 27. Nam Sơn
- 28. Ngọc San
- 29. Ngọc Sơn
- 30. Ngọc Sương
- 31. Nhã Sương
- 32. Phúc Sinh
- 33. Phước Sơn
- 34. Quang Sáng
- 35. Quỳnh Sa
- 36. San San
- 37. Sao Băng
- 38. Sao Mai
- 39. Sơn Ca
- 40. Sơn Tuyền
- 41. Sông Hà
- 42. Sông Hương
- 43. Song Oanh
- 44. Song Thư
- 45. Sương Sương
- 46. Sỹ Số
- 47. Tấn Sinh
- 48. Thái San
- 49. Thái Sang
- 50. Thái Sơn
- 51. Thành Sang
- 52. Thanh Sơn
- 53. Thế Sơn
- 54. Thiện Sinh
- 55. Thiện Sơn
- 56. Thu Sương
- 57. Trường Sơn
- 58. Tử Sâm
- 59. Tú Sương
- 60. Tuấn Sỹ
- 61. Tùng Sơn
- 62. Vân Sơn
- 63. Viết Sơn
- 64. Xuân Sơn
- 65. Ðình Sang
- 66. Ðông Sơn
- 67. Ðức Siêu
- 68. Ðức Sinh
Tên con trai bắt đầu bằng chữ S
- 1. Anh Sơn
- 2. Bách Sơn
- 3. Bảo Sơn
- 4. Bích San
- 5. Bội Sam
- 6. Cao Sơn
- 7. Cao Sỹ
- 8. Châu Sa
- 9. Chí Sơn
- 10. Công Sinh
- 11. Công Sơn
- 12. Danh Sơn
- 13. Diệp Sương
- 14. Giang Sơn
- 15. Hải San
- 16. Hải Sinh
- 17. Hải Sơn
- 18. Hạnh San
- 19. Hoàng Sa
- 20. Hồng Sơn
- 21. Hùng Sơn
- 22. Kim Sa
- 23. Kim Sơn
- 24. Linh San
- 25. Mai Sương
- 26. Minh Sơn
- 27. Nam Sơn
- 28. Ngọc San
- 29. Ngọc Sơn
- 30. Ngọc Sương
- 31. Nhã Sương
- 32. Phúc Sinh
- 33. Phước Sơn
- 34. Quang Sáng
- 35. Quỳnh Sa
- 36. San San
- 37. Sở Tiêu
- 38. Sơn Hà
- 39. Sơn Hải
- 40. Sơn Lâm
- 41. Sơn Quân
- 42. Sơn Quyền
- 43. Sơn Tùng
- 44. Sương Sương
- 45. Sỹ Anh
- 46. Sỹ Hoàng
- 47. Sỹ Phú
- 48. Sỹ Số
- 49. Sỹ Ðan
- 50. Tấn Sinh
- 51. Thái San
- 52. Thái Sang
- 53. Thái Sơn
- 54. Thành Sang
- 55. Thanh Sơn
- 56. Thế Sơn
- 57. Thiện Sinh
- 58. Thiện Sơn
- 59. Thu Sương
- 60. Trường Sơn
- 61. Tử Sâm
- 62. Tú Sương
- 63. Tuấn Sỹ
- 64. Tùng Sơn
- 65. Vân Sơn
- 66. Viết Sơn
- 67. Xuân Sơn
- 68. Ðình Sang
- 69. Ðông Sơn
- 70. Ðức Siêu
- 71. Ðức Sinh
Đặt tên bắt đầu bằng chữ S
- 1. Anh Sơn
- 2. Bách Sơn
- 3. Bảo Sơn
- 4. Bích San
- 5. Bội Sam
- 6. Cao Sơn
- 7. Cao Sỹ
- 8. Châu Sa
- 9. Chí Sơn
- 10. Công Sinh
- 11. Công Sơn
- 12. Danh Sơn
- 13. Diệp Sương
- 14. Giang Sơn
- 15. Hải San
- 16. Hải Sinh
- 17. Hải Sơn
- 18. Hạnh San
- 19. Hoàng Sa
- 20. Hồng Sơn
- 21. Hùng Sơn
- 22. Kim Sa
- 23. Kim Sơn
- 24. Linh San
- 25. Mai Sương
- 26. Minh Sơn
- 27. Nam Sơn
- 28. Ngọc San
- 29. Ngọc Sơn
- 30. Ngọc Sương
- 31. Nhã Sương
- 32. Phúc Sinh
- 33. Phước Sơn
- 34. Quang Sáng
- 35. Quỳnh Sa
- 36. Sa
- 37. Sâm
- 38. San
- 39. San San
- 40. Sang
- 41. Sanh
- 42. Sĩ
- 43. Sinh
- 44. Sơn
- 45. Sơn Bách
- 46. Sơn Bảo
- 47. Song Kê
- 48. Song Lam
- 49. Sung
- 50. Sương Sương
- 51. Sỹ
- 52. Sỹ Số
- 53. Tấn Sinh
- 54. Thái San
- 55. Thái Sang
- 56. Thái Sơn
- 57. Thành Sang
- 58. Thanh Sơn
- 59. Thế Sơn
- 60. Thiện Sinh
- 61. Thiện Sơn
- 62. Thu Sương
- 63. Trường Sơn
- 64. Tử Sâm
- 65. Tú Sương
- 66. Tuấn Sỹ
- 67. Tùng Sơn
- 68. Vân Sơn
- 69. Viết Sơn
- 70. Xuân Sơn
- 71. Ðình Sang
- 72. Ðông Sơn
- 73. Ðức Siêu
- 74. Ðức Sinh
Ý nghĩa chữ S
S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.
Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ S hoa có giá trị 83 và chữ s thường có giá trị 115.