Tên bắt đầu bằng chữ P
Theo truyền thống văn hóa Á Đông, việc đặt tên con cháu trong nhà luôn là vấn đề được các ông bố, bà mẹ quan tâm. Không chỉ là tên gọi thông thường, việc đặt tên còn bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của em bé. Đặt tên vần P cho con và tìm kiếm tên đệm cho tên chữ P cũng được khá nhiều ông bố bà mẹ tìm kiếm trong thời gian gần đây.
Mong rằng danh sách top tên đẹp cho bé hay và ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn về việc chọn tên đẹp vần P cho bé:
Theo ý kiến chủ quan, tên bắt đầu bằng chữ P thường đặt cho con gái nhiều hơn. Nhưng cũng có thể đặt cho con trai nếu bạn thích. Quan trọng vẫn là cho con một cái tên ý nghĩa.
Top 449 tên vần P đẹp cho bé
Tên con gái bắt đầu bằng chữ P

- 1. Ái Phương
- 2. Anh Phương
- 3. Bá Phước
- 4. Bảo Phương
- 5. Bích Phượng
- 6. Cao Phong
- 7. Chấn Phong
- 8. Chế Phương
- 9. Chiêu Phong
- 10. Công Phụng
- 11. Diễm Phúc
- 12. Diễm Phước
- 13. Diễm Phương
- 14. Duy Phong
- 15. Duy Phúc
- 16. Gia Phát
- 17. Gia Phong
- 18. Gia Phúc
- 19. Gia Phước
- 20. Hà Phương
- 21. Hải Phong
- 22. Hải Phượng
- 23. Hằng Phương
- 24. Hạnh Phương
- 25. Hiếu Phong
- 26. Hoài Phong
- 27. Hoài Phương
- 28. Hoàng Phát
- 29. Hoàng Phi
- 30. Hoàng Phong
- 31. Hồng Phát
- 32. Hồng Phúc
- 33. Hồng Phương
- 34. Huệ Phương
- 35. Hùng Phong
- 36. Hữu Phước
- 37. Huy Phong
- 38. Khánh Phi
- 39. Khởi Phong
- 40. Kim Mỹ Phương
- 41. Kim Phú
- 42. Kim Phượng
- 43. Lạc Phúc
- 44. Lam Phương
- 45. Lan Phương
- 46. Liên Phương
- 47. Linh Phượng
- 48. Mai Phương
- 49. Minh Phượng
- 50. Mộng Phạn
- 51. Mỹ Phụng
- 52. Mỹ Phượng
- 53. Nam Phi
- 54. Nam Phong
- 55. Nam Phương
- 56. Ngân Phương
- 57. Ngọc Phụng
- 58. Ngọc Phương
- 59. Nguyên Phong
- 60. Nhã Phương
- 61. Nhật Phương
- 62. Như Phương
- 63. Phi Khanh
- 64. Phi Nhung
- 65. Phi Yến
- 66. Phong Lan
- 67. Phù Dung
- 68. Phụng Yến
- 69. Phước Bình
- 70. Phước Huệ
- 71. Phương An
- 72. Phương Anh
- 73. Phượng Bích
- 74. Phương Châu
- 75. Phương Chi
- 76. Phương Diễm
- 77. Phương Dung
- 78. Phương Giang
- 79. Phương Hạnh
- 80. Phương Hiền
- 81. Phương Hoa
- 82. Phương Lam
- 83. Phương Lan
- 84. Phượng Lệ
- 85. Phương Liên
- 86. Phương Linh
- 87. Phượng Loan
- 88. Phương Mai
- 89. Phượng Nga
- 90. Phương Ngân
- 91. Phương Nghi
- 92. Phương Ngọc
- 93. Phương Nhi
- 94. Phương Nhung
- 95. Phương Phi
- 96. Phương Phương
- 97. Phương Quân
- 98. Phương Quế
- 99. Phương Quyên
- 100. Phương Quỳnh
- 101. Phương Tâm
- 102. Phương Thanh
- 103. Phương Thảo
- 104. Phương Thi
- 105. Phương Thùy
- 106. Phương Thy
- 107. Phượng Tiên
- 108. Phương Trà
- 109. Phương Trâm
- 110. Phương Trang
- 111. Phương Trinh
- 112. Phương Uyên
- 113. Phượng Vũ
- 114. Phượng Vy
- 115. Phương Yến
- 116. Quế Phương
- 117. Quốc Phong
- 118. Quốc Phương
- 119. Quỳnh Phương
- 120. Sỹ Phú
- 121. Tấn Phát
- 122. Tấn Phong
- 123. Tân Phước
- 124. Thần Phù
- 125. Thanh Phi
- 126. Thanh Phong
- 127. Thành Phương
- 128. Thế Phúc
- 129. Thế Phương
- 130. Thiên Phú
- 131. Thiện Phước
- 132. Thiên Phương
- 133. Thu Phong
- 134. Thu Phượng
- 135. Thuận Phong
- 136. Thuận Phương
- 137. Thúy Phượng
- 138. Tiên Phương
- 139. Trúc Phương
- 140. Trường Phát
- 141. Trường Phúc
- 142. Tường Phát
- 143. Uy Phong
- 144. Uyên Phương
- 145. Vân Phi
- 146. Vân Phương
- 147. Viễn Phương
- 148. Việt Phong
- 149. Việt Phương
- 150. Xuân Phúc
- 151. Xuân Phượng
- 152. Yến Phượng
- 153. Ðình Phú
- 154. Ðình Phúc
- 155. Ðông Phong
- 156. Ðông Phương
- 157. Ðức Phi
- 158. Ðức Phong
- 159. Ðức Phú
- 160. Đình Phúc
Tên con trai bắt đầu bằng chữ P

- 1. Ái Phương
- 2. Anh Phương
- 3. Bá Phước
- 4. Bảo Phương
- 5. Bích Phượng
- 6. Cao Phong
- 7. Chấn Phong
- 8. Chế Phương
- 9. Chiêu Phong
- 10. Công Phụng
- 11. Diễm Phúc
- 12. Diễm Phước
- 13. Diễm Phương
- 14. Duy Phong
- 15. Duy Phúc
- 16. Gia Phát
- 17. Gia Phong
- 18. Gia Phúc
- 19. Gia Phước
- 20. Hà Phương
- 21. Hải Phong
- 22. Hải Phượng
- 23. Hằng Phương
- 24. Hạnh Phương
- 25. Hiếu Phong
- 26. Hoài Phong
- 27. Hoài Phương
- 28. Hoàng Phát
- 29. Hoàng Phi
- 30. Hoàng Phong
- 31. Hồng Phát
- 32. Hồng Phúc
- 33. Hồng Phương
- 34. Huệ Phương
- 35. Hùng Phong
- 36. Hữu Phước
- 37. Huy Phong
- 38. Khánh Phi
- 39. Khởi Phong
- 40. Kim Mỹ Phương
- 41. Kim Phú
- 42. Kim Phượng
- 43. Lạc Phúc
- 44. Lam Phương
- 45. Lan Phương
- 46. Liên Phương
- 47. Linh Phượng
- 48. Mai Phương
- 49. Minh Phượng
- 50. Mộng Phạn
- 51. Mỹ Phụng
- 52. Mỹ Phượng
- 53. Nam Phi
- 54. Nam Phong
- 55. Nam Phương
- 56. Ngân Phương
- 57. Ngọc Phụng
- 58. Ngọc Phương
- 59. Nguyên Phong
- 60. Nhã Phương
- 61. Nhật Phương
- 62. Như Phương
- 63. Phát Vận
- 64. Phi Cường
- 65. Phi Hải
- 66. Phi Hoàng
- 67. Phi Hùng
- 68. Phi Long
- 69. Phi Ðiệp
- 70. Phong Châu
- 71. Phú An
- 72. Phú Bình
- 73. Phú Gia
- 74. Phú Hải
- 75. Phú Hiệp
- 76. Phú Hùng
- 77. Phú Thịnh
- 78. Phúc Cường
- 79. Phúc Duy
- 80. Phúc Hòa
- 81. Phúc Hưng
- 82. Phúc Khang
- 83. Phúc Lâm
- 84. Phúc Nguyên
- 85. Phúc Sinh
- 86. Phúc Tâm
- 87. Phúc Thịnh
- 88. Phúc Ðiền
- 89. Phúc Đức
- 90. Phụng Việt
- 91. Phước An
- 92. Phước Lộc
- 93. Phước Nguyên
- 94. Phước Nhân
- 95. Phước Sơn
- 96. Phước Thiện
- 97. Phương Nam
- 98. Phương Phi
- 99. Phương Phương
- 100. Phương Triều
- 101. Quế Phương
- 102. Quốc Phong
- 103. Quốc Phương
- 104. Quỳnh Phương
- 105. Sỹ Phú
- 106. Tấn Phát
- 107. Tấn Phong
- 108. Tân Phước
- 109. Thần Phù
- 110. Thanh Phi
- 111. Thanh Phong
- 112. Thành Phương
- 113. Thế Phúc
- 114. Thế Phương
- 115. Thiên Phú
- 116. Thiện Phước
- 117. Thiên Phương
- 118. Thu Phong
- 119. Thu Phượng
- 120. Thuận Phong
- 121. Thuận Phương
- 122. Thúy Phượng
- 123. Tiên Phương
- 124. Trúc Phương
- 125. Trường Phát
- 126. Trường Phúc
- 127. Tường Phát
- 128. Uy Phong
- 129. Uyên Phương
- 130. Vân Phi
- 131. Vân Phương
- 132. Viễn Phương
- 133. Việt Phong
- 134. Việt Phương
- 135. Xuân Phúc
- 136. Xuân Phượng
- 137. Yến Phượng
- 138. Ðình Phú
- 139. Ðình Phúc
- 140. Ðông Phong
- 141. Ðông Phương
- 142. Ðức Phi
- 143. Ðức Phong
- 144. Ðức Phú
- 145. Đình Phúc
Đặt tên bắt đầu bằng chữ P
- 1. Ái Phương
- 2. Anh Phương
- 3. Bá Phước
- 4. Bảo Phương
- 5. Bích Phượng
- 6. Cao Phong
- 7. Chấn Phong
- 8. Chế Phương
- 9. Chiêu Phong
- 10. Công Phụng
- 11. Diễm Phúc
- 12. Diễm Phước
- 13. Diễm Phương
- 14. Duy Phong
- 15. Duy Phúc
- 16. Gia Phát
- 17. Gia Phong
- 18. Gia Phúc
- 19. Gia Phước
- 20. Hà Phương
- 21. Hải Phong
- 22. Hải Phượng
- 23. Hằng Phương
- 24. Hạnh Phương
- 25. Hiếu Phong
- 26. Hoài Phong
- 27. Hoài Phương
- 28. Hoàng Phát
- 29. Hoàng Phi
- 30. Hoàng Phong
- 31. Hồng Phát
- 32. Hồng Phúc
- 33. Hồng Phương
- 34. Huệ Phương
- 35. Hùng Phong
- 36. Hữu Phước
- 37. Huy Phong
- 38. Khánh Phi
- 39. Khởi Phong
- 40. Kim Mỹ Phương
- 41. Kim Phú
- 42. Kim Phượng
- 43. Lạc Phúc
- 44. Lam Phương
- 45. Lan Phương
- 46. Liên Phương
- 47. Linh Phượng
- 48. Mai Phương
- 49. Minh Phượng
- 50. Mộng Phạn
- 51. Mỹ Phụng
- 52. Mỹ Phượng
- 53. Nam Phi
- 54. Nam Phong
- 55. Nam Phương
- 56. Ngân Phương
- 57. Ngọc Phụng
- 58. Ngọc Phương
- 59. Nguyên Phong
- 60. Nhã Phương
- 61. Nhật Phương
- 62. Như Phương
- 63. Phấn Hạ
- 64. Phát
- 65. Phi
- 66. Phi Bảo
- 67. Phi Hạ
- 68. Phi Nhạn
- 69. Phi Điệp
- 70. Phổ
- 71. Phong
- 72. Phong Bình
- 73. Phong Hạ
- 74. Phong Đình
- 75. Phú
- 76. Phú Bảo
- 77. Phú Hạ
- 78. Phúc
- 79. Phúc An
- 80. Phúc Bảo
- 81. Phúc Huy
- 82. Phúc Nhật
- 83. Phúc Điền
- 84. Phụng
- 85. Phước
- 86. Phước Nhật
- 87. Phước Đình
- 88. Phương
- 89. Phương Bảo
- 90. Phương Bình
- 91. Phương Cát
- 92. Phương Hạ
- 93. Phương Hải
- 94. Phương Minh
- 95. Phương Nhật
- 96. Phương Oanh
- 97. Phương Phi
- 98. Phương Phương
- 99. Phương Đình
- 100. Quế Phương
- 101. Quốc Phong
- 102. Quốc Phương
- 103. Quỳnh Phương
- 104. Sỹ Phú
- 105. Tấn Phát
- 106. Tấn Phong
- 107. Tân Phước
- 108. Thần Phù
- 109. Thanh Phi
- 110. Thanh Phong
- 111. Thành Phương
- 112. Thế Phúc
- 113. Thế Phương
- 114. Thiên Phú
- 115. Thiện Phước
- 116. Thiên Phương
- 117. Thu Phong
- 118. Thu Phượng
- 119. Thuận Phong
- 120. Thuận Phương
- 121. Thúy Phượng
- 122. Tiên Phương
- 123. Trúc Phương
- 124. Trường Phát
- 125. Trường Phúc
- 126. Tường Phát
- 127. Uy Phong
- 128. Uyên Phương
- 129. Vân Phi
- 130. Vân Phương
- 131. Viễn Phương
- 132. Việt Phong
- 133. Việt Phương
- 134. Xuân Phúc
- 135. Xuân Phượng
- 136. Yến Phượng
- 137. Ðình Phú
- 138. Ðình Phúc
- 139. Ðông Phong
- 140. Ðông Phương
- 141. Ðức Phi
- 142. Ðức Phong
- 143. Ðức Phú
- 144. Đình Phúc
Ý nghĩa chữ P
P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Trong tiếng Việt, chữ P thường làm phụ âm /p/ đứng ở đuôi, hoặc ghép với chữ H để thành phụ cặp chữ Ph mang phụ âm /f/ ("phờ") như chữ F trong các ngôn ngữ khác. Chữ P không bao giờ đứng riêng để làm phụ âm đầu cho một âm tiết của từ thuần Việt hoặc từ Hán Việt. Những từ như "Pin", "Pa tê", "Pi", "Phan Xi Păng", "Pác Bó" hay "Pằng" đều là từ ngoại lai, từ gốc tiếng dân tộc thiểu số và từ gợi âm thanh.